impassible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impassible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impassible trong Tiếng pháp.

Từ impassible trong Tiếng pháp có các nghĩa là thản nhiên, trơ, an nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impassible

thản nhiên

adjective

trơ

adjective

an nhiên

adjective

Xem thêm ví dụ

Et je ne resterai pas impassible si tu leur fais du mal.
Và tôi sẽ không đứng yên nếu cô làm hại bất cứ một ai.
En théorie, les enfants apprendraient à rester impassibles de diverses façons.
Về lý thuyết, trẻ em có thể học được thái độ thản nhiên bằng nhiều cách khác nhau.
C'est une créature impassible prenant ce que la vie lui offre.
Nó chỉ là một sinh vật kiên trì nhận lấy bất kỳ thứ gì cuộc đời trao cho.
Elle était neutre, impassible, et même, au bout d'un moment, étrangement amicale et rassurante, bien que j'aie remarqué que son calme apparent s'effritait parfois, et qu'elle reflétait de temps à autres mes propres émotions inexprimées.
Trung lập, không cảm xúc, và thậm chí, sau một thời gian, hoà hợp và an tâm lạ thường, mặc dù tôi từng nhận ra vẻ ngoài bình tâm của nó đôi lần trượt đi và thỉnh thoảng, nó phản ánh những cảm xúc không biểu lộ ra của tôi.
Par contre, dans d’autres, notamment dans le nord de l’Europe et en Grande-Bretagne, on apprend aux gens, surtout aux hommes, à cacher leurs sentiments, à réprimer leurs émotions, à rester impassibles et à ne rien laisser paraître de leurs états d’âme.
Nhưng tại một số nơi trên thế giới như Bắc Âu và Anh Quốc, từ nhỏ người ta, nhất là đàn ông, được dạy rằng phải che giấu và kìm nén cảm xúc, tỏ vẻ mạnh mẽ và giữ kín tâm tư.
Par exemple, au Japon, la tradition veut que les hommes demeurent impassibles et silencieux en toute occasion.
Chẳng hạn như đàn ông Nhật Bản, theo truyền thống họ phải giữ sự điềm tĩnh hoàn toàn và luôn luôn giữ im lặng.
J'essaie de garder un visage à peu près impassible.
Tôi cố giữ nét mặt theo cách nào đó trông có vẻ bình thản
Le calme défi de Song Sang-hyeon devient une légende en Corée et dans le sanctuaire Chungnyolsa situé au pied de la colline du château de Dongrae, où il est honoré à côté de Chong Pal et Yun Heung-sin, se trouve une peinture spectaculaire de lui assis, impassible dans son fauteuil tandis qu'approchent les féroces Japonais.
Song Sang-hyeon đã trở thành một huyền thoại tại Hàn Quốc, và trong đền thờ Chungnyolsa ở chân đồi trong thành Đông Lai, nơi ông được vinh danh cùng với Chong Pal và Yun Heung-sin, có một bức tranh vẽ ông bình thản ngồi trên ghế của mình khi quân Nhật Bản tiền sát tới đài chỉ huy của ông.
Faites confiance à l'homme impassible.
Cứ tin vào " poker face " [ Tìm GG nhé ].
Lorsqu’un professeur se trouvait dans la salle, les étudiants restaient à peu près impassibles.
Khi trong phòng có mặt giảng viên, họ tỏ ra gần như thản nhiên.
Notre cameraman, qui est assez nerveux en avion a demandé au pilote, avant de monter, combien de temps le vol durerait, le pilote -- un Russe -- impassible, a répondu "six heures -- si on survit".
Người quay phim của chúng tôi trở nên rất lo lắng, và hỏi người phi công trước khi lên máy bay là chuyến bay mất bao lâu, và viên phi công người Nga đã lạnh lùng trả lời 6 tiếng -- nếu chúng tôi còn sống.
Enfin, Laura leva les yeux vers le visage brun, farouche et impassible de l’Indien.
Rồi Laura ngước lên nhìn gương mặt xậm nâu dữ dằn, bình thản của người da đỏ.
«Cette femme, continua Roland impassible, s’était égarée dans les gorges de la Piave.
– Người đàn bà đó, Roland thản nhiên nói tiếp, đi lạc trong các khe núi La Piave.
Comment Celui qui nous a donné la capacité d’aimer, et dont la Parole montre qu’il est l’amour personnifié, pourrait- il demeurer impassible devant les souffrances humaines ? — Genèse 1:27 ; 1 Jean 4:8.
(Khải-huyền 4:11) Làm sao Đấng đã tạo ra chúng ta với nhu cầu yêu và được yêu, Đấng mà Kinh Thánh miêu tả là hiện thân của tình yêu thương, lại có thể lạnh lùng trước cảnh đau khổ của nhân loại?—Sáng-thế Ký 1:27; 1 Giăng 4:8.
Je regardai autour de moi et levai le regard vers Mr Cunningham dont le visage restait impassible.
Tôi nhìn quanh và nhìn lên ông Cunningham, khuôn mặt của ông cũng không để lộ cảm xúc nào.
Harry semble impassible et distant de sa propre existence.
Richard tỏ ra bất lực và không thể duy trì quyền lực của mình.
Père McGetrick est resté impassible, il a juste aspiré bruyamment son thé, regardé ma mère et lui a dit:
Và Cha McGetrick rất bình thản, chỉ khuấy ly trà và nhìn mẹ tôi nói,
Il demeura aussi impassible qu’il l’avait été depuis son entrée dans la tente.
Chàng tỏ ra thản nhiên cũng như từ lúc chàng đi vào trong lều
Tout d'abord, montrez moi un visage impassible.
Trước tiên, hãy cho chúng tôi thấy một bộ mặt phớt đời.
Ils reculaient sans cesser de nous opposer leur poitrine, et Michel montrait encore un visage impassible.
Họ lùi bước nhưng vẫn giơ ngực ra ứng chiến, và Michel vẫn còn giữ được một bộ mặt bình thản.
Après un souper qui me fut servi par le steward muet et impassible, je m’endormis, non sans quelque préoccupation.
Sau buổi tối do người phục vụ câm lặng mang đến, tôi đi ngủ mà lòng vẫn hơi băn khoăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impassible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.