in advance of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in advance of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in advance of trong Tiếng Anh.

Từ in advance of trong Tiếng Anh có các nghĩa là đằng trước, trước, phía trước, trước khi, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in advance of

đằng trước

trước

phía trước

trước khi

vào

Xem thêm ví dụ

Human Rights Watch made the following recommendations to Vietnam's leaders in advance of the Eleventh Party Congress:
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền kiến nghị những điểm sau với các nhà lãnh đạo Việt Nam trước khi diễn ra Đại hội Đảng:
I would see us far from here in advance of Crassus and his army.
tôi vẫn nhìn thấy chúng đang tiến tớ đây, Crassus và quân đội của hắn.
Peres lost the chairmanship of the Labor Party in November 2005, in advance of the 2006 elections.
Peres giành chức chủ tịch Công Đảng năm 2005, trước cuộc bầu cử năm 2006.
12 Later Eʹsau said: “Let us move out and go, and let me go in advance of you.”
12 Sau đó, Ê-sau nói: “Chúng ta hãy lên đường, anh sẽ dẫn đầu”.
It may sometimes occur in advance of warm fronts moving northward to the east of mountainous terrain.
Đôi khi có thể xảy ra trước các frông nóng di chuyển về phía bắc theo phía đông của địa hình đồi núi.
But in advance of direct aerial attacks, we used long-range artillery".
Ngoài lợi thế tấn công trực tiếp từ trên không chúng tôi cũng sử dụng pháo tầm xa".
Would you have come to such compassion in advance of unfortunate events.
Có phải lòng thương hại đã dẫn tới những sự kiện không may vừa qua.
To begin with, it's going to be a society that's way in advance of our own.
Bắt đầu là, sẽ có một xã hội tiến bộ hơn chúng ta rất nhiều
The bombardment was to reduce Japanese artillery batteries in advance of landings by the 71st and 4th Brigades.
Mục đích của cuộc bắn phá là nhằm hiệu hóa các khẩu đội phòng thủ duyên hải Nhật Bản chuẩn bị cho cuộc đổ bộ của các Lữ đoàn 71 và Lữ đoàn 4.
October 2002: 296,000 barrels (47,100 m3) lent to Shell Pipeline Company in advance of Hurricane Lili.
Tháng 10 năm 2002 - 296.000 thùng (47.100 m3) cho Công ty Ống dẫn dầu Shell mượn trước khi bão Lili kéo đến.
These passes normally go on sale several weeks in advance of the next Pro Circuit event.
Những mã số này thường được bán vài tuần trước sự kiện Pro Circuit tiếp theo.
You think you'll reach Davidstown in advance of the Black Freighter?
Anh nghĩ sẽ về được Davidstown trước cả Black Freighter?
(Acts 7:23-25) Moses here acted 40 years in advance of God’s time.
Câu này cho thấy Môi-se đã hành động trước thời hạn của Đức Chúa Trời 40 năm.
Fall to your chambers in advance of celebration.
Hãy quay lại phòng của anh trước khi đến dự lễ.
Built-in doesn't mean unmalleable; it means organized in advance of experience."
Cái có sẵn không có nghĩa là không thay đổi được, nó có nghĩa là được tổ chức trước khi có trải nghiệm."
Declared righteous under the new covenant, they received holy spirit as “a token in advanceof their royal inheritance.
Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14).
The Magistrate will arrive tomorrow well in advance of his guests, to ensure that preparations are to his standards.
Phán quan sẽ đến ngày mai trong sự tán thưởng của khách khứa của ông ta để đảm bảo sự chuẩn bị tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của ông ấy
“The Living Christ: The Testimony of the Apostles” was prepared in advance of when we will need it most.
Bản “Đấng Ky Tô Hằng Sống: Chứng Ngôn của Các Sứ Đồ” đã được chuẩn bị từ trước khi chúng ta cần đến chứng ngôn này nhất.
23 The elders should see to it that arrangements for the Memorial are in place well in advance of April 16.
23 Các trưởng lão nên lo liệu sao cho những sự sắp đặt cho Lễ Tưởng Niệm hoàn tất khá lâu trước ngày 16 tháng 4.
Sometimes parents avoid problems by planning well in advance of the time when their children are old enough to enter secondary school.
Đôi khi cha mẹ tránh được các vấn đề bằng cách trù tính thật xa trước khi con cái họ tới tuổi vào trường trung học.
"Taylor Swift Plans TV Appearances For 10/22 Launch Of "Red" Album, Paid Song Downloads Top 3.8 Million in Advance of Release".
Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2012. ^ “Taylor Swift Plans TV Appearances For 10/22 Launch Of "Red" Album, Paid Song Downloads Top 3.8 Million In Advance Of Release”.
Tangled premiered in Paris on November 17, exclusively screening at the Grand Rex theater two weeks in advance of its French wide release.
Bộ phim lần đầu ra mắt tại Paris vào ngày 17 tháng 11, đặc biệt chỉ chiếu tại rạp Grand Rex hai tuần trước khi phát hành rộng rãi tại Pháp.
If you are studying the Bible with one of Jehovah’s Witnesses, you likely try to review the material in advance of each study.
Nếu đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, có lẽ bạn cố gắng chuẩn bị trước cho mỗi lần học.
As I described in my childhood experience, the Holy Ghost can help you by warning you in advance of physical and spiritual dangers.
Như tôi đã mô tả trong kinh nghiệm thời thơ ấu của mình, Đức Thánh Linh có thể giúp các anh chị em bằng cách cảnh báo trước cho các anh chị em về những mối nguy hiểm về thể chất lẫn thuộc linh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in advance of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in advance of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.