in part trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in part trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in part trong Tiếng Anh.

Từ in part trong Tiếng Anh có các nghĩa là một phần, phần nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in part

một phần

adverb

This objection is, in part, in all of us.
Phản đối này, đều có một phần nào trong tất cả chúng ta.

phần nào

adverb

This objection is, in part, in all of us.
Phản đối này, đều có một phần nào trong tất cả chúng ta.

Xem thêm ví dụ

(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
Microsoft attributed the sales success of Windows 98 in part to Windows Update.
Microsoft cho biết doanh thu bán hàng của Windows 98 một phần cho Windows Update.
It is also found in parts of Russia, including Siberia, and Kamchatka.
Nó cũng được tìm thấy ở một số nơi của Nga, bao gồm Siberia, và Kamchatka.
The Dole is originally from the Gudbrandsdal Valley, and is probably descended in part from the Friesian horse.
Nguồn gốc của giống ngựa Dole ban đầu là từ Thung lũng Gudbrandsdal, và có lẽ là hậu duệ của con ngựa Friesia.
The return to high-energy songs was owed in part to fan criticism of Tiberian Sun.
Sự trở lại của các bài hát năng lượng cao đã hài lòng một phần fan hâm mộ chỉ trích Tiberian Sun .
Specific fatty acid ratios will depend in part on the diet of the animal it is harvested from.
Tỷ lệ axit béo cụ thể sẽ phụ thuộc một phần vào chế độ ăn của động vật nơi chúng được chăn nuôi.
The account was elaborated upon by Herodotus and is also mentioned in parts of the Hebrew Bible.
Điều này đã được Herodotus ghi chép và cũng được nhắc đến trong Kinh Thánh Hebrew.
This desert climate is in part due to a rain shadow effect caused by the Cascade Range.
Khí hậu sa mạc này là do một phần bị hiệu ứng án mưa bởi Dãy núi Cascade.
The earliest vernacular literary tradition in Italy was in Occitan, a language spoken in parts of northwest Italy.
Truyền thống văn chương bản xứ sớm nhất ở Ý được viết bằng tiếng Occita, một ngôn ngữ được nói các vùng miền tây bắc nước Ý.
The state remedied this problem, in part, by distributing wage subsidies.
Nhà nước đã khắc phục vấn đề này từng phần bằng cách bao cấp lương.
For example, when reading Psalm 106, quoted above in part, meditate on Jehovah’s qualities.
Thí dụ, khi đọc bài Thi-thiên 106, mà trên đã trích một phần, hãy suy ngẫm về các đức tính của Đức Giê-hô-va.
And Limor designed this, in part, because, like Carol, she felt threatened by GPS tracking.
Limor thiết kế nó, một phần bởi vì, giống như Carol cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS.
In part, Jesus said: “Do not bring us into temptation, but deliver us from the wicked one.”
Trong đó Chúa Giê-su nói: “Xin đừng để chúng con sa vào chước cám dỗ nhưng cứu chúng con khỏi Kẻ Ác”.
In part it depends on the degree of wisdom used when selecting a mate.
Điều ấy tùy thuộc một phần vào trình độ khôn ngoan khi chọn người hôn phối tương lai.
They need to work on their own because that is where deep thought comes from in part.
Chúng cần tự làm một mình bởi đó chính là nơi suy nghĩ sâu nhất bắt đầu.
Archaeological excavations in parts of Kathmandu have found evidence of ancient civilisations.
Những cuộc khai quật Khảo cổ học ở những bộ phận của Kathmandu đã tìm thấy bằng chứng của những nền văn minh cổ đại.
BOINC was designed, in part, to combat these security breaches.
Từ đó BOINC được thành lập để vá các lỗi đó.
The maneuvers were witnessed, in part, by President Franklin Delano Roosevelt, embarked in the heavy cruiser Houston.
Cuộc cơ động được chứng kiến một phần bởi Tổng thống Franklin Delano Roosevelt có mặt trên chiếc tàu tuần dương hạng nặng Houston.
But the East Asian crisis was in part a crisis on how to handle them.
Do vậy, cuộc khủng hoảng Đông Á là một phần của cuộc khủng hoảng về giải quyết các vấn đề này.
Experimental systems were being proposed for use in parts of Hertfordshire, UK, and Lyon in France.
Các hệ thống thử nghiệm đã được đề xuất sử dụng các vùng của Hertfordshire (Anh) và Lyon ở Pháp.
What impresses you about David’s prayer recorded in part at 1 Chronicles 29:10-13?
Điều gì khiến cho bạn cảm kích về lời cầu nguyện của Đa-vít được ghi nơi 1 Sử-ký 29:10-13?
This objection is, in part, in all of us.
Phản đối này, đều có một phần nào trong tất cả chúng ta.
Well what I will say to you in parting is that we may have done that.
Tôi nói với bạn rằng chúng ta có lẽ đã làm chuyện này rồi.
The Bible can now be read, in its entirety or in part, in more than 1,800 different tongues.
Hiện nay, Kinh-thánh, gồm toàn bộ hay từng phần, đã được dịch ra hơn 1.800 thứ tiếng khác nhau.
It has been speculated that the Olmecs derive in part from neighboring Mokaya or Mixe–Zoque.
Đã có giả thuyết cho rằng người Olmec bắt nguồn một phần từ nước láng giềng Mokaya và/hoặc Mixe-Zoque.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in part trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in part

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.