incapacité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incapacité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incapacité trong Tiếng pháp.

Từ incapacité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bất lực, sự bất tài, sự không thể, sự không đủ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incapacité

sự bất lực

noun

Quelle incapacité est confessée franchement dans la prière d’Isaïe ?
Trong lời cầu nguyện, Ê-sai đã thẳng thắn thú nhận sự bất lực nào?

sự bất tài

noun

Son manque de contrôle, son incapacité...
Sự thiếu kiểm soát, sự bất tài của anh ta...

sự không thể

noun (sự không có khả năng)

sự không đủ quyền

noun (luật học, pháp lý) sự không đủ quyền)

Xem thêm ví dụ

Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
Combien nous sommes reconnaissants qu’au milieu de ces genres de problèmes, il arrive, de temps à autre, une autre sorte de cantique que nous sommes dans l’incapacité de chanter, mais cela pour une autre raison.
Chúng ta biết ơn biết bao rằng ở giữa những loại thử thách này, thì thỉnh thoảng có những khúc hát khác mà chúng ta thấy mình không thể hát lên được, nhưng vì một lý do khác.
De l’incapacité des gens à choisir leur propre destin.
"""Rằng con người khôngkhả năng lựa chọn lấy vận mệnh của mình."
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Même s'il était impopulaire en Grande-Bretagne en raison de sa supposée incapacité à parler anglais, les documents de la fin de son règne montrent qu'il comprenait, parlait et écrivait en anglais.
Mặc dù ông không được lòng dân Anh, do khả năng nói tiếng Anh của ông khá hạn chế, tuy nhiên có tài liệu thừa nhận rằng vào những năm cuối triều đại của mình, ông đã có thể nói, hiểu và viết được một số lượng lớn từ vựng tiếng Anh.
La raison pour laquelle cela arrive se résume, pour moi, à un seul problème essentiel, qui est notre incapacité à percevoir la différence entre les bénéfices publics et les profits privés.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.
Le National Catholic Reporter parle de “l’incapacité de l’Église traditionnelle à répondre efficacement aux attentes et aux besoins des hommes”.
Tờ National Catholic Reporter nói đến “sự thất bại của giáo hội cổ truyền nhằm đáp ứng cách thích nghi các nguyện vọng và nhu cầu của nhân loại”.
L'affirmation centrale de ces canons est que Dieu est capable de sauver tout être humain dont il a pitié et que ses efforts ne sont pas entravés par l'impiété ou l'incapacité des hommes.
Năm Luận điểm Calvin xác định rõ ràng rằng Thiên Chúa có quyền năng cứu rỗi bất cứ ai mà ngài thương xót, và không hề bị tác động bởi đời sống tội lỗi hoặc sự bất lực của con người.
Mon incapacité à remplir mes fonctions a failli vous coûter la vie.
Thần đã không hoàn thành trách nhiệm bảo vệ ngài
Pour les besoins de cette parabole, il est censé être incompréhensible ; il est censé être au-delà de notre capacité d’assimilation, sans parler de notre incapacité de rembourser.
Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả.
» Vous devriez lui offrir de l'aide psychologique pour l'aider à dépasser son sentiment de faiblesse et d'incapacité à réussir et ses futurs échecs.
Và bạn phải tìm chuyên gia tâm lý giúp bé đối mặt những cảm xúc không thích đáng và việc không thể thành công và lại thất bại.
Dans les deux cas, ces officers devaient « agir comme président des États-Unis jusqu'à ce que l'incapacité disparaisse ou qu'un président soit élu ».
Trong cả hai trường hợp, các viên chức này chỉ "làm quyền tổng thống Hoa Kỳ cho đến khi sự mất khả năng hành xử chức vụ của đương kim tổng thống được loại bỏ hay một vị tổng thống mới được bầu lên".
Et si un sentiment d’incapacité, l’impression d’être sous-estimé, ou l’exaspération sont sources de tensions ?
Nhưng nếu cảm giác bất lực, tức giận hay bị xem thường cứ giày vò lòng bạn thì sao?
Je m'appelle Tavi Gevinson, et le titre de ma présentation est " Toujours en quête de compréhension " et la qualité de mes diapositives faites sous MS Paint, était une décision créative en cohérence avec le thème d'aujourd'hui, ça n'a rien à voir avec mon incapacité à me servir de PowerPoint.
Tên tôi là Tavi Gevinson, và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay, và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả.
À quelle incapacité les problèmes sont- ils souvent dus ?
Nhiều vấn đề của con người là do thiếu khả năng nào?
Manifestement, celui qui perdait ses pouces et ses gros orteils était dès lors dans l’incapacité de faire la guerre.
Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu.
Eh bien, l’homme a amplement démontré son incapacité de gouverner convenablement hors de la souveraineté divine.
Loài người đã chứng tỏ rõ ràng rằng họ không thể cai trị một cách tốt đẹp ngoài sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Il s'agit de nous mêmes, et notre cupidité et notre besoin de croissance et de notre incapacité à imaginer un monde qui est différent du monde égoïste dans lequel nous vivons aujourd'hui.
Đó là chính chúng ta và lòng tham của chúng ta và cả sự cần thiết để phát triển và chúng ta không có khả năng có thể tưởng tượng được 1 thế giới khác với thế giới của sự ích kỉ mà chúng ta sống ngày nay
Souvent, ces enfants se rebellent contre cette contrainte ou sont handicapés par une incapacité de prendre eux-mêmes une quelconque décision.
Những đứa con như vậy sẽ chống lại sự ép buộc này hoặc là bị giới hạn vì thiếu khả năng để tự đưa ra bất cứ quyết định nào.
Mon incapacité à nager a été, une de mes grandes hontes et humiliations.
Việc tôi không thể bơi trở thành một trong các điều đáng xấu hổ và mất mặt nhất.
” Mais l’incapacité du monde à adopter des valeurs justes ne signifie pas pour autant qu’il n’existe pas de telles valeurs, des valeurs saines que vous pouvez — et devriez — adopter.
Dù thế gian không chấp nhận những giá trị đúng đắn, điều này không có nghĩa là chẳng có giá trị tốt đẹp nào đáng để noi theo.
Il n'y a qu'un seul domaine où nous sommes proches du sommet et c'est celui de l'incapacité à donner à nos enseignants l'aide dont ils ont besoin pour développer leur compétences.
Vậy là chỉ có 1 lĩnh vực mà ta gần nhóm đầu, và đó là do ta không trao cho các giáo viên sự giúp đỡ mà họ cần để phát triển các kỹ năng.
Emmett, n'êtes-vous pas mortifié par votre humiliante incapacité à trouver l'assassin?
Nói tôi biết, anh không oán giận vì sự thất bại của mình trong việc khám phá vụ án này phải không?
Votre incapacité ou votre mauvaise volonté d'apprendre à combattre sur le terrain a conduit à la mort de nombreux marins.
Nếu anh khôngkhả năng hoặc không muốn thích nghi với môi trường và điều kiện chiến tranh thì sẽ dẫn đến sự mất mát rất lớn về sinh mạng của cả những thủy thủ.
(Rires) Depuis notre naissance, nous souffrons tous de l'incapacité de voler sans assistance.
(Tiếng cười) Kể từ khi sinh, chúng ta đều không có khả năng tự mình bay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incapacité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.