incapable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incapable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incapable trong Tiếng pháp.

Từ incapable trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất tài, kém cỏi, ngọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incapable

bất tài

adjective

kém cỏi

adjective

ngọng

adjective

Xem thêm ví dụ

Bien qu'incapable d'empêcher le vote de la loi, sa campagne permet d'attirer l'attention sur les difficultés des Indiens en Afrique du Sud.
Mặc dù không ngăn được việc dự thảo này được duyệt, cuộc đấu tranh của ông đã thành công trong việc soi rọi những điểm bất bình của người Ấn tại Nam Phi.
17 Parlons du jour où Jésus a guéri un homme possédé d’un démon, qui était aveugle et incapable de parler.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người và câm do bị quỉ ám.
Tout cela suscite des questions : Pourquoi les efforts des hommes pour établir une paix mondiale ont- ils échoué ? Pourquoi l’homme est- il incapable d’établir une paix véritable, une paix durable ?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Dans le monde entier s’élèvent les cris de personnes opprimées, mais, tous autant qu’ils sont, les gouvernements humains sont incapables de les aider.
(Ê-sai 8:18; Hê-bơ-rơ 2:13) Trên khắp thế giới, người ta có thể nghe thấy tiếng kêu la của những người bị đối xử bạo ngược, nhưng nói chung, các chính quyền loài người khôngkhả năng giúp họ.
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Kham s’en sentait bien incapable.
Anh biết là mình không làm được.
Au moment où j'ai senti pour la première fois un de mes sauveurs me toucher, je ne pouvais pas parler, incapable de dire un simple mot tel que « Gill ».
Ngay khi tôi cảm nhận cái chạm đầu tiên từ một thành viên đội cứu hộ, Tôi đã không thể nói được, không thể nói dù chỉ là tên tôi, "Gill".
Ou comme Carmen, quand tu as été agressée, tu étais enfant, donc incapable de maîtriser la situation, voire de comprendre pleinement ce qui se passait.
Hay như chị Carmen, bạn bị quấy rối tình dục từ khi còn nhỏ và bất lực trước tình huống xảy ra, thậm chí chưa ý thức được hết vấn đề.
Il avançait que ceci s'applique également aux insectes : "Nous sommes incapables de donner la vie et ne devons donc pas l'enlever à l'insecte le plus répugnant sans raison".
Ông lập luận rằng điều này cũng áp dụng cho côn trùng: "Chúng ta không thể cho chúng cuộc sống, và do đó không nên loại bỏ chúng khỏi cuộc sống mà không có lý do chính đáng".
Puissions-nous continuer d’accomplir fidèlement ces ordonnances, non seulement pour nous-mêmes, mais aussi pour nos chers disparus qui sont incapables de le faire pour eux-mêmes.
Cầu xin cho chúng ta tiếp tục trung tín trong việc thực hiện các giáo lễ như vậy, không những cho chúng ta mà còn cho những người thân đã qua đời của mình là những người không thể tự làm được.
J'en suis incapable pour l'instant.
Anh không thể giải quyết chuyện đó ngay bây giờ.
NOMBRE de ceux qui se disent croyants sont incapables de donner une explication logique à leur foi.
Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời nhưng không giải thích được tại sao họ tin.
Par exemple, elle explique pourquoi les gouvernements humains sont incapables d’instaurer une paix durable; elle dit aux hommes comment trouver le bonheur véritable; elle dévoile l’avenir de la terre et de l’humanité.
Thí dụ, Kinh-thánh giải thích vì sao chính phủ loài người đã khôngthể đem lại một nền hòa bình lâu dài, Kinh-thánh cho biết làm thế nào nhân loại có thể tìm được sự thỏa mãn sâu xa trong cuộc sống, và tương lai của trái đất cũng như của nhân loại sống trên đó.
Les TBF du second groupe d'attaque provenant de l'USS Enterprise furent incapables de localiser les porte-avions japonais et se rabattirent sur le croiseur lourd Suzuya de l'avant-garde d'Abe mais sans lui causer de dégâts.
Các chiếc TBF Avenger cất cánh từ chiếc Enterprise lại không thể xác định được vị trí của các tàu sân bay Nhật thay vào đó lại tấn công vào chiếc tuần dương hạm hạng nặng Suzuya trong nhóm tàu tiên phong của Abe Hiroaki nhưng không ra thiệt hại gì.
Incapables de juger la Russie d'aujourd'hui .
Nó sẽ là điều không thể đối với nước Nga ngày nay.
Et alors vous comprenez que Darwin, dans un sens, avait l'idée, il avait le concept, mais était encore incapable de pleinement la concevoir.
Và cái bạn nhận ra là Darwin đã có ý tưởng, ông đã có những khái niệm về nó, nhưng chưa nghĩ thông suốt.
Satan cherche à nous faire croire que nous sommes allés trop loin pour bénéficier de la miséricorde de Jéhovah et que nous sommes incapables de respecter ses commandements.
Sa-tan muốn chúng ta kết luận rằng lòng thương xót của Đức Giê-hô-va không đủ để tha thứ cho chúng ta, và chúng ta không thể làm theo các đòi hỏi của ngài.
Jablonsky a également écrit la musique de Command & Conquer 3: Tiberium Wars, prenant la place de l'ancien compositeur de musique Command & Conquer Frank Klepacki, incapable d'écrire le score du jeu en raison de sa participation à Universe at War: Earth Assault.
Jablonsky cũng viết nhạc cho Command & Conquer 3: Tiberium Wars, thay cho người từng soạn nhạc cho Command & Conquer trước đây là Frank Klepacki, người đã không thể để tiếp tục công việc do bận tham gia Universe at War: Earth Assault.
Il pouvait entendre la soirée dans la cuisine mais il se sentait emprisonné au sous-sol, dans son petit monde, désirant ardemment participer mais incapable de monter les escaliers.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
Il s’est personnellement intéressé à un pauvre infirme, qui était incapable de marcher depuis 38 ans, et il l’a guéri.
Ngài chú ý đến một người nghèo bị tàn tật, không thể đi được trong 38 năm và ngài chữa lành cho người đó.
Vous me prenez toujours pour une gamine gâtée incapable?
Bà vẫn còn thấy tôi như là một cô nữ sinh trung học chứ?
Je lui faisais des avances, incapable de combattre mon amour pour elle
Thần đã không thể cưỡng lại tình yêu mà thần đã giành cho hoàng hậu
Il a miraculeusement survécu mais il était grièvement blessé et incapable de bouger.
Phi thường thay, Clark sống sót nhưng anh bị thương nặng và không thể di chuyển được.
J'ai aussi crû comprendre que vous êtes un fauteur de trouble, arrogant, impoli et totalement incapable de garder ses opinions pour soi.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn khôngkhả năng kiềm chế.
Les hommes sont incapables de comprendre pourquoi Dieu veut une situation particulière mais, quelles que soient leurs actions, bonnes ou mauvaises, celles-ci entraînent toujours l'exécution de la volonté divine.
Con người không thể hiểu biết đầy đủ mục đích của Thiên Chúa qua các hành động riêng lẻ của Ngài, nhưng khi con người làm điều thiện hay ác, họ đang thực thi ý chỉ và sự đoán xét của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incapable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.