incompréhensible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incompréhensible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incompréhensible trong Tiếng pháp.
Từ incompréhensible trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó hiểu, không thể hiểu nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incompréhensible
khó hiểuadjective Comme beaucoup d’entre nous, elle a eu une vie remplie de douleurs, d’afflictions et d’une joie incompréhensible. Giống như nhiều người trong chúng ta, bà đã có một cuộc sống vô cùng đau khổ, buồn phiền, và niềm vui khó hiểu. |
không thể hiểu nổiadjective |
Xem thêm ví dụ
Quoi qu’il en soit, Calvin considérait lui aussi que le choix de Dieu était arbitraire, voire incompréhensible. Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài. |
C'est incompréhensible. Đừng làm trò hề nữa. |
Une femme surexcitée s’est alors mise à débiter un flot de paroles incompréhensibles. Kế đến, một bà bắt đầu nói liến thoắng bằng một tiếng lạ. |
Pour les besoins de cette parabole, il est censé être incompréhensible ; il est censé être au-delà de notre capacité d’assimilation, sans parler de notre incapacité de rembourser. Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả. |
Il serait incompréhensible de sa part d’avoir ajouté le nom ineffable. Đối với ông thêm vào bản văn cái tên không nói lên được là một điều không thể giải thích được. |
Je me souviens comme si c’était hier des remarques de l’instructeur : “ Pour ce qui est des gestes et de l’enthousiasme, c’est excellent. Mais ton anglais est incompréhensible ! Tôi nhớ như in lời của một giảng viên: “Anh có điệu bộ và thể hiện sự nhiệt tình rất tốt, nhưng tiếng Anh của anh thì tôi chẳng hiểu được gì cả!”. |
LE FAIT QUE L’HOMME MEURT SEMBLE INCOMPRÉHENSIBLE 25, 26. a) Tại sao sự chết của con người là một vấn đề khó hiểu? |
’ Étant donné que la mort, les ennuis physiques et d’autres causes de chagrin sont ainsi imputés à Dieu, ces lieux communs donnent à penser que Dieu ‘ écrit de façon tortueuse ’, qu’il agit d’une manière incompréhensible pour l’homme. Vì người ta đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về sự chết, về những vấn đề của cơ thể, và những sự buồn phiền khác, những câu nói như thế ngụ ý rằng Đức Chúa Trời ‘viết cong vẹo’, Ngài làm việc theo cách loài người không hiểu nổi. |
C’est alors que d’une façon incompréhensible pour nous, il a pris ce corps qui n’avait pas encore subi la corruption et il s’est levé dans cette glorieuse immortalité qui le rendait semblable à son Père ressuscité. Rồi, trong một cách khó hiểu đối với chúng ta, Ngài tiếp nhận thể xác chưa bị thối rữa đó và sống lại trong sự bất diệt vinh quang mà làm cho Ngài giống như Cha phục sinh của Ngài. |
Dieu n’est pas une entité anonyme, distante, inconnaissable ou incompréhensible. Ngài không phải là thực thể vô danh, lạnh lùng, không thể biết hoặc hiểu được. |
5 Car ce n’est pas vers un peuple qui parle une langue incompréhensible ou inconnue que tu es envoyé, mais vers le peuple d’Israël. 5 Con không được phái đến một dân nói ngôn ngữ khó hiểu hay tiếng lạ, nhưng đến với nhà Y-sơ-ra-ên. |
Ils laissaient entendre que nous ne pourrions jamais connaître Dieu, prétextant qu’il est absolument incompréhensible. Họ ngụ ý rằng chúng ta không bao giờ biết bất cứ điều gì về Đức Chúa Trời vì ngài vô cùng huyền bí. |
Ce qui me fait peur, c'est que le [incompréhensible] me saute à la figure. Kenvin Books Ikeduba: Điều tôi sợ chỉ là mình sẽ bị nổ trên mặt. |
Voix 2 : [incompréhensible] Giọng 2: Vào đây đi. |
La souffrance incompréhensible de Jésus-Christ a mis fin au sacrifice par effusion de sang, mais il n’a pas mis fin à l’importance du sacrifice dans le plan de l’Évangile. Nỗi đau khổ không thể hiểu nổi của Chúa Giê Su Ky Tô kết thúc sự hy sinh bằng cách đổ máu, nhưng điều đó không kết thúc tầm quan trọng của sự hy sinh trong kế hoạch phúc âm. |
L’Église de Rome a remplacé le déisme pur des premiers chrétiens (...) par l’incompréhensible dogme de la Trinité. Tín ngưỡng nguyên thủy về Đức Chúa Trời của các tín đồ đấng Christ đầu tiên... đã bị Giáo hội La-mã đổi thành tín điều Chúa Ba Ngôi không thể nào hiểu nổi. |
Je suis reconnaissant de la souffrance incompréhensible, de la mort et de la Résurrection de notre Sauveur et je témoigne qu’elle « réalise la condition du repentir » (Hélaman 14:18). Tôi cảm tạ với lòng biết ơn và làm chứng rằng nỗi đau khổ không thể hiểu nổi, cái chết và Sự Phục Sinh của Chúa chúng ta “đem đến một điều kiện hối cải” (Hê La Man 14:18). |
Il était incompréhensible. Không thể hiểu nó nói cái gì. |
“ Dire dans nos termes que l’‘ âme ’ de l’être aimé est partie rejoindre le Seigneur ou parler de l’‘ âme immortelle ’ serait tout simplement incompréhensible dans la culture de l’AT [Ancien Testament] ”, dit The Dictionary of Bible and Religion. Sách The Dictionary of Bible and Religion phát biểu: “Khi chúng ta nói ‘linh hồn’ của người thân đã về với Chúa hoặc nói ‘linh hồn bất tử’ thì đối với văn hóa Cựu Ước là vô nghĩa”. |
(Audio) JO : (Incompréhensible) Puis, on a émis des couleurs dans les cerveaux pour repérer les aires qui réagissent de la même manière chez tout le monde. Chúng tôi tô màu hai não để chỉ ra vùng nào trong não của mọi người phản ứng giống nhau. |
Contrairement à ce que disent les chefs religieux, la Bible ne présente pas la tolérance du mal par Dieu comme quelque chose d’incompréhensible. Trái ngược với những điều các nhà lãnh đạo tôn giáo nói, Kinh Thánh không mô tả việc Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra là điều khó hiểu. |
Incompréhensible! Thật khó hiểu. |
Comme beaucoup d’entre nous, elle a eu une vie remplie de douleurs, d’afflictions et d’une joie incompréhensible. Giống như nhiều người trong chúng ta, bà đã có một cuộc sống vô cùng đau khổ, buồn phiền, và niềm vui khó hiểu. |
Intéressant mais incompréhensible. Thú vị, nhưng khó hiểu. |
Au sujet des miracles de la Bible, Akira Yamada, professeur émérite de l’université de Kyoto (Japon), a dit : “ Même s’il est exact de dire qu’[un miracle] est pour l’instant incompréhensible du point de vue de la science dans laquelle on travaille (ou à partir du statu quo de la science), il est faux de conclure qu’il ne s’est pas produit, uniquement sur l’autorité de la physique moderne ou de l’étude moderne de la doctrine théologique de la Bible. Về các phép lạ trong Kinh-thánh, ông Akira Yamada, giáo sư danh dự thuộc viện Đại Học Kyoto, Nhật Bản, nói: “Mặc dù đúng khi nói không thể hiểu được [một phép lạ] ngay bây giờ theo quan điểm của khoa học chuyên ngành của mình (hoặc theo khoa học tân thời), nhưng thật là sai lầm khi kết luận rằng phép lạ không xảy ra chỉ vì căn cứ trên khoa vật lý hoặc khoa nghiên cứu Kinh-thánh tân tiến hiện đại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incompréhensible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incompréhensible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.