infime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infime trong Tiếng pháp.

Từ infime trong Tiếng pháp có các nghĩa là quèn, lụn vụn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infime

quèn

adjective

lụn vụn

adjective

rất nhỏ

adjective

Et, malgré tout, le Superamas de la Vierge ne forme qu'une infime partie de notre univers.
Nhưng chính Siêu đám Xử Nữ cũng chỉ là một phần rất nhỏ trong vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

Cette simple question avait au moins permis à mon ami de réussir à ouvrir une infime brèche dans mon cœur.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
(voir également les encadrés « Jéhovah l’a rendu possible » et « “L’infime” est devenu “une nation forte” »).
(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).
Nous n'avons encore vu qu'une infime partie de la monstrueuse armée des perses.
Chúng ta chỉ thấy môt phần nhỏ trong đại quân của Xerxes
« Ce n’est qu’une infime partie de ses œuvres » (14)
‘Chỉ là phần rìa của đường lối Đức Chúa Trời’ (14)
J’ai demandé l’aide du Seigneur pour chaque étape infime, le long du chemin vers une résolution finale.
Tôi đã tìm đến Chúa để được giúp đỡ với mỗi bước nhỏ trên con đường dẫn đến một giải pháp cuối cùng.
Je dirais qu'elles varient entre infimes et inexistantes.
Tôi xin nói là họ sẽ từ chết tới bị thương.
Et je leur ai dit: "Écoutez, il y a une petite fille qui a une chance infime de sortir d'ici et d'aller en Amérique.
Tôi nói với họ "Tôi biết một cô bé có cơ hội được sang Mỹ."
Nous ne pouvons voir qu'une infime partie du spectre électromagnétique appelée lumière visible.
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
De l’immense univers, il n’avait contemplé qu’une infime partie, mais cela lui avait suffi pour saisir l’essentiel : Dieu mérite respect et adoration.
Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ.
Il ‘ avait pitié des foules, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ’. (Matthieu 9:36.) Le récit concernant la veuve indigente montre que ce qui a impressionné Jésus, ce ne sont pas les grosses offrandes des riches, qui donnaient “ de leur superflu ”, mais l’offrande infime de la veuve.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
Si l'on pouvait inspecter les frémissements les plus infimes, le futur serait entièrement calculable.
Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai.
Le défi est de retrouver ces moments, de ressentir cette frustration, de voir les détails infimes, de prendre du recul, de regarder de près, d'avoir le regard d'un enfant, pour rester des débutants perpétuels.
Thử thách của chúng ta là trở lại lần đầu tiên đó, để cảm nhận sự bỡ ngỡ đó, để nhìn những chi tiết đó, để nhìn rộng hơn, nhìn gần hơn, và để nghĩ trẻ hơn khiến chúng ta cảm thấy như những người mới bắt đầu.
C’est celle qu’a annoncée le prophète Ésaïe: “Le petit deviendra un millier, et celui qui est infime une nation forte.
Nhà tiên tri Ê-sai nói trước về điều này: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn yếu sẽ trở nên một dân mạnh.
Le petit deviendra un millier, et celui qui est infime une nation forte.
Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh.
Les récits d’explorations ayant subsisté ne représentent sûrement qu’une infime partie des voyages que des marins intrépides ont menés à terme.
Những tài liệu còn đến ngày nay về những cuộc thám hiểm thời xưa có lẽ chỉ là một phần nhỏ trong các chuyến hải hành mà những thủy thủ gan dạ đã thực hiện.
Maintenant, les gens ont peur, s'ils provoquent sa colère même pour la plus infime chose, qu'il envoie encore ses assassins.
Và giờ mọi người lo là nếu họ làm Rahl phật ý, cho dù chỉ một chút, hắn cũng sẽ phái sát thủ tới.
Mercredi, David Christian nous a expliqué que la race humaine ne représente qu'un infime à l'échelle temporelle de l'univers.
Vào thứ 4, David Christian giải thích với chúng tôi rằng loài người mới chỉ là một khoảnh khắc nhỏ trong suốt thời gian tồn tại của vũ trụ.
La paix des serviteurs de Dieu et le paradis spirituel en place dans leur “ pays ” ont attiré tant de personnes sincères que “ l’infime ” est réellement devenu “ une nation forte ”.
Trạng thái bình an của dân Đức Chúa Trời, địa đàng thiêng liêng hiện hữu trong “xứ” họ, đã thu hút nhiều người có lòng thành thật đến độ “kẻ rất hèn-yếu” thật sự đã lớn thành “một dân mạnh”.
Une autre prophétie de restauration annonçait : “ Le petit deviendra un millier et l’infime une nation forte.
Lời tiên tri khác nói về sự khôi phục đã báo trước: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh.
Avec quelle émotion nous voyons les prophéties bibliques se réaliser, ‘ l’infime devenir une nation forte ’ ! (Isaïe 60:22.)
Thật là thú vị khi chứng kiến lời tiên tri của Kinh-thánh được ứng nghiệm, được nhìn thấy ‘kẻ rất hèn-yếu trở nên một dân mạnh’ (Ê-sai 60:22).
En d'autres termes, l'ensemble de toutes les démocraties nouvelles et anciennes n'a représenté qu'une fraction infime de ce qu'a fait un seul état au parti unique et sans droit de vote.
Nói cách khác, tất cả những nền dân chủ mới và cũ cùng với nhau cũng chỉ là một phần nhỏ của một nhà nước đơn đảng làm không bầu cử.
Tu ne peux pas faire ça en deux secondes et laisser paraître une infime partie de la carte.
Cháu không thể làm thế trong 2 giây và có một mảnh nhỏ của lá bài bị dư ra.
Je peux ressentir, dans une infime mesure, ce que cela aurait fait d’être présent quand le Sauveur a commencé à accomplir son œuvre suprême dans la condition mortelle en prenant sur lui les péchés du monde.
Tôi có thể cảm nhận, một phần nhỏ, chắc hẳn phải là như thế nào để được hiện diện trong khi Đấng Cứu Rỗi bắt đầu công việc vĩ đại tột bậc của Ngài trên trần thế bằng cách mang lấy tội lỗi của thế gian.
C'est un 1 suivi de 500 zéros, un nombre si vaste que si chaque atome dans notre univers observable avait son propre univers et si tous les atomes dans tous ces univers avaient chacun leur propre univers, et si vous répétiez cela pendant deux cycles de plus, vous seriez toujours à une infime fraction du total -- soit, un milliard de milliards de milliards de milliards de milliards de milliards de milliards de milliards de milliards de milliards de milliardième.
Đó là 1 đa vũ trụ được theo sau bởi 500 số 0 1 con số to đến nỗi mà mỗi nguyên tử trong vũ trụ của chúng ta cũng có vũ trụ của riêng nó và tất cả nguyên tử trong toàn bộ những vũ trụ đó mỗi nguyên tử đều có vũ trụ riêng của chúng và bạn lặp đi lặp lại điều đó thêm 2 chu kỳ nữa bạn sẽ vẫn là 1 phần bé nhỏ của tổng thể -- cụ thể là, một nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ nghìn tỷ.
Pareille progression n’est pas sans rappeler cette prédiction que Jéhovah formula jadis par le truchement de son prophète Ésaïe: “Le petit deviendra un millier, et celui qui est infime une nation puissante.
Thật đúng như Đức Giê-hô-va đã báo trước qua nhà tiên tri Ê-sai: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.