infini trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infini trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infini trong Tiếng pháp.
Từ infini trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô tận, vô hạn, bao la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infini
vô tậnadjective (concept mathématique, logique et philosophique) Mais l'univers est infini. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
vô hạnadjective La découverte du Multivers, c'est la découverte de dangers infinis. Học về Đa vũ trụ vô hạn cũng gồm học về vô hạn nguy hiểm. |
bao laadjective |
Xem thêm ví dụ
Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Pas de doute : l'univers est infini. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
C'est la définition d'un jeu infini. Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận. |
Certains physiciens pensent que le continuum espace- temps est littéralement infini, et qu'il contient un nombre infini d'univers dits de poche avec des propriétés différentes. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
Par ce sacrifice infini, « grâce au sacrifice expiatoire du Christ, tout le genre humain peut être sauvé en obéissant aux lois et aux ordonnances de l’Évangile » (troisième article de foi). Qua sự hy sinh vô hạn này, “nhờ Sự Chuộc Tội [này] của Đấng Ky Tô, tất cả nhân loại có thể được cứu rỗi, bằng cách tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của Phúc Âm” (Những Tín Điều 1:3). |
Les effets de la procrastination ne sont pas contenus et se propagent à l'infini. Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi. |
Le fait que Jésus-Christ était disposé à être l’agneau du sacrifice est la preuve de son amour pour le Père et de son amour infini pour chacun de nous. Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
Cantor introduisit des constructions fondamentales en théorie des ensembles, comme l'ensemble composé de tous les sous-ensembles possibles de A, appelé ensemble des parties de A. Il prouva plus tard que la taille de cet ensemble est strictement supérieure à celle de A, même quand A est un ensemble infini ; ce résultat fut bientôt connu sous le nom de théorème de Cantor. Cantor đưa ra những cấu trúc cơ bản trong lý thuyết tập hợp, như tập lũy thừa của một tập A, là tập tất cả các tập hợp con khả dĩ của A. Ông chứng mình rằng kích thước của tập lũy thừa của A lớn hơn kích thước của A, ngay cả khi A là một tập vô hạn; điều này về sau gọi là Định lý Cantor. |
La joyeuse nouvelle de l’Évangile est celle-ci : grâce au plan éternel du bonheur prévu par notre Père céleste aimant et grâce au sacrifice infini de Jésus-Christ, nous pouvons non seulement être rachetés de notre état déchu et rendus à la pureté, mais nous pouvons aussi transcender l’imagination mortelle, devenir héritiers de la vie éternelle et prendre part à la gloire indescriptible de Dieu. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
28 Lesquels Père, Fils et Saint-Esprit sont un aseul Dieu, infini et éternel, sans fin. 28 Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh là amột Thượng Đế, vô hạn, và vĩnh cửu, và bất tận. |
Sa bonté procède donc bien de son amour infini. Rõ ràng, sự tốt lành như thế phát xuất từ tình yêu thương vô bờ bến của Đức Giê-hô-va. |
Elle s'étend à l'infini, comme un océan de temps. Nó trải dài vô tận như một đại dương thời gian. |
Le premier coup de pinceau sur la toile des infinis possibles. Một thành tựu nhỏ mở ra biết bao nhiêu khả năng. |
Ces deux chiffres sont zero, comme dans zero empreinte carbone ou zero pétrole. et monter en échelle jusqu'à atteindre l'infini. Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi. |
Le temps infini Infinite time |
Conscient de ce caractère infini de la sagesse de Jéhovah, l’apôtre Paul a écrit ces paroles enthousiastes : “ Ô profondeur de la richesse et de la sagesse et de la connaissance de Dieu ! Nhìn nhận điều này, sứ đồ Phao-lô thốt lên: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời! |
Vénus Uranie a mesuré les orbites des globes errants dans ces espaces infinis. Venus Uranie đã đo lường các quỹ đạo của những trái cầu lang thang trong những khoảng không vô tận. |
Mais nous n'obtenons que quelques échantillons, et pour cette raison, il existe un nombre infini d'images possibles tout à fait cohérentes avec les mesures du télescope. Tuy nhiên, vì chúng ta chỉ thấy được một vài điểm mẫu, cho nên sẽ có vô số những hình ảnh khả thi trùng khớp hoàn hảo với những đo lường từ kính thiên văn. |
Candor s'est demandé si il y a des infinis de différentes tailles entre ces deux infinis. Candor từng tự hỏi có tồn tại những tập vô hạn kích thước khác nhau nằm giữa hai tập vô hạn này không? |
Alors cette façon de raconter, comme toutes les autres contradictions de l'univers, recherche l'harmonie et l'infini dans des résolutions morales, résolvant l'une, laissant l'autre, en laissant encore une autre et créant une question qui est vraiment importante. Vậy đó là kể chuyện, như mọi sự tương phản trong vũ trụ, nó tìm kiếm sự đồng điệu và vô tận trong giải pháp đời thường, giải quyết một cái, buông bỏ cái còn lại, buông bỏ cái còn lại và tạo ra câu hỏi đó mới là cái thật sự quan trọng. |
Cantor a également démontré que, pour tout ensemble infini, la construction d'un nouvel ensemble à partir de tous les sous-ensembles de l'ensemble de départ représente un infini plus grand que celui de l'ensemble de départ. Cantor cũng chỉ ra rằng, đối với bất kì tập vô hạn nào, việc thiết lập một tập vô hạn mới từ các tập con của tập hợp gốc sẽ cho ra một tập vô hạn lớn hơn tập gốc. |
La route débutait sur les plaines couvertes d’armoise, gravissait les flancs abrupts et couverts de pins de la montagne pour émerger finalement, au sommet, dans des bosquets de trembles et des prairies d’altitude d’où l’on pouvait voir presque à l’infini. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
Je décrirais ces réalités comme un foutoir infini, médiocre, incomplet, une réalité générique, une sorte de rafistolage cosmique. Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín... |
Le cerveau peut résoudre des problèmes compliqués, imaginer l'univers tout entier, et saisir des concepts tels que l'infini ou les licornes. Não bộ có thể giải quyết các phương trình phức tạp, tưởng tượng ra cả vũ trụ, và nắm bắt các khái niệm như vô cực, hay kì lân. |
Mais les ajuster n’est pas suffisant pour ôter tous les infinis. Song điều chỉnh chúng cũng chưa đủ để loại trừ tất cả các đại lượng vô cùng lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infini trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới infini
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.