infirme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infirme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infirme trong Tiếng pháp.
Từ infirme trong Tiếng pháp có các nghĩa là tàn tật, yếu, có tật, người tàn tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infirme
tàn tậtadjective Certains d'entre eux ont essayé de tuer mon petit frêre, un infirme! Vài kẻ trong số chúng tấn công em trai tôi, một cậu bé tàn tật! |
yếuadjective (từ cũ; nghĩa cũ) yếu) Je suis âgé et infirme. Ông lại đã già và yếu rồi. |
có tậtverb |
người tàn tậtverb Le respect des infirmes se perd. Người ta lẽ ra phải tôn trọng người tàn tật hơn chớ. |
Xem thêm ví dụ
Pierre guérit un mendiant infirme (1-10) Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10) |
Certains d'entre eux ont essayé de tuer mon petit frêre, un infirme! Vài kẻ trong số chúng tấn công em trai tôi, một cậu bé tàn tật! |
Je suis un infirme... Bây giờ ta chỉ là một phế nhân. |
Je veux savoir comment vous avez rencontré ces créatures, et ce qui est arrivé aux gens dans l'infirmerie. Tôi muốn cô cho tôi thấy lần đầu cô gặp các sinh vật này thế nào và chuyện gì xảy ra với những người trong bệnh xá. |
Cette femme faisait partie d’un ordre religieux qui vient en aide aux malades et aux infirmes dans les hôpitaux ou à domicile. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
T'as travaillé à l'infirmerie cette semaine, c'est ça? À tuần này anh đã làm việc trong phòng y tế, phải không? |
Si des compagnons infirmes ont du mal à sortir de chez eux, pourquoi ne pas préparer un repas que vous viendriez partager sous leur toit ? — Hébreux 13:1, 2. (2 Ti-mô-thê 2:20, 21) Với những người vì sức khỏe không thể ra khỏi nhà, bạn có thể mang đồ ăn đến cùng dùng bữa với họ.—Hê-bơ-rơ 13:1, 2. |
Quiconque ajoute foi à ces pratiques (...) n’est (rien d’autre) qu’un nigaud et qu’un infirme mental.” — Le livre de la connaissance; comparer avec Lévitique 19:26; Deutéronome 18:9-13. Ai tin vào những điều đó... là kẻ khờ dại và thiếu khả năng suy xét” (Mishneh Torah, “Laws of Idolatry,” chương 11; so sánh Lê-vi Ký 19:26; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-13). |
On dirait qu'Amanda savait exactement quand l'attaque sur l'infirmerie serait lancée. Hình như Amanda biết chính xác thời điểm để làm cuộc tấn công y tế. |
Ferons- nous preuve de gentillesse envers nos frères âgés et infirmes en laissant des places libres dans des endroits qui sont plus pratiques et plus confortables ? Chúng ta sẽ tỏ ra tử tế đối với các anh chị lớn tuổi và tàn tật bằng cách để trống những chỗ tại những nơi thuận lợi và thoải mái hơn không? |
Il fait semblant d'être infirme depuis des années. Ông ta đã giả què mấy năm sao. |
Je suis toujours un infirme! Huynh vẫn là phế vật! |
Une petite fille à l'infirmerie a dit que l'élu avait été arrêté. Một bé gái trong bệnh viện đã nói với con của ông ấy rằng người được chọn đã bị bắt. |
Il pourrait être infirme. Hắn có thể bị bất lực. |
Il s’est personnellement intéressé à un pauvre infirme, qui était incapable de marcher depuis 38 ans, et il l’a guéri. Ngài chú ý đến một người nghèo bị tàn tật, không thể đi được trong 38 năm và ngài chữa lành cho người đó. |
Je me suis retrouvé à l'infirmerie des étudiants, où ils ont fait des examens et m'ont tout de suite dit: " problèmes de reins. " Và tôi đã đến trung tâm sức khỏe sinh viên, và họ làm một số thí nghiệm và quay trở lại ngay, và nói rằng " Thận có vấn đề ". |
Ses lettres et son journal intime montrent à quel point elle éprouve de la gêne devant son bras infirme et se sent coupable d'avoir mis au monde un enfant handicapé. Những lá thư và nhật kí của bà cho thấy bà đau khổ khi thấy cánh tay bị thương của con trai và thấy tội lỗi vì sinh ra một đứa bé tật nguyền. |
Reprenant des données publiées par l’UNICEF à la fin de 1995, le Manchester Guardian Weekly a dressé ce bilan : “ Au cours des guerres de la dernière décennie, 2 millions d’enfants ont été tués, entre 4 et 5 millions sont devenus infirmes, 12 millions se sont retrouvés sans abri, plus d’un million orphelins ou séparés de leurs parents, et 10 millions ont subi un traumatisme psychologique. Theo thông tin của Quỹ Cứu Trợ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), vào cuối năm 1995, tờ báo Manchester Guardian Weekly ở Anh Quốc cho biết: “Trong những cuộc chiến trong thập niên qua có 2 triệu trẻ em bị giết, 4 đến 5 triệu bị tàn tật, 12 triệu vô gia cư, hơn 1 triệu em mồ côi hoặc xa lìa cha mẹ và 10 triệu bị chấn thương về tâm lý”. |
Prépare l'infirmerie. Chuẩn bị Khoang Y tế, được chứ? |
Cette raison porte une jupe et travaille à l'infirmerie? Là do cô gái mặc váy sọc và biết chữa vết thương? |
J'ai entendu que Frank est toujours à l'infirmerie avec 15 fractures. Tao nghe thằng Frank's của chúng mày vẫn đang nằm viện với 15 phát gãy. |
Lorsque Jésus était sur la terre, il a guéri beaucoup de gens : il a rendu la vue à des aveugles, l’ouïe à des sourds, la vigueur à des infirmes. Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su chữa lành cho nhiều người—người mù được sáng mắt, người điếc được nghe và người tàn tật phục hồi toàn sức. |
Les maladies : Jésus était connu pour sa capacité à guérir les aveugles et les infirmes, ainsi que les épileptiques, les lépreux — en fait, toutes sortes de malades. Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng. |
Des mesures spéciales ont été prises pour transporter et assister les personnes âgées ou infirmes. Người già và đau yếu thì được cung cấp phương tiện di chuyển và hỗ trợ đặc biệt. |
14 Jésus a vu des lépreux, des infirmes, des sourds, des aveugles, des démonisés ainsi que des gens qui pleuraient leurs morts. 14 Giê-su thấy những người bị cùi, tàn tật, điếc, mù, bị quỉ ám và những người đau buồn vì người chết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infirme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới infirme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.