au début trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au début trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au début trong Tiếng pháp.
Từ au début trong Tiếng pháp có nghĩa là khi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au début
khi đầu
|
Xem thêm ví dụ
Au début, je te croyais dingue... mais tu l'as fait! Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
J' ai tremblé moi aussi, au début Tôi cũng đã có lúc lo lắng |
Les deux ossuaires de Caïphe pourraient remonter au début du siècle. ” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
Revenons-en au début : pourquoi les femmes vivent-elles plus longtemps ? Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông? |
Au début de juin 1978, le Seigneur révéla au président Spencer W. Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W. |
Au début des années 50, quel besoin est devenu manifeste ? Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì? |
Au début de son ministère, Jérémie a vu en vision un rejeton d’amandier. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Or, la Bible révèle qu’au début de l’histoire humaine, sa souveraineté a été contestée. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
N’oublie pas que, surtout au début, ils risquent de devoir s’adapter à la nourriture locale. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Au début de son existence, Twitter était comme un lieu radical de déshumiliation. Những ngày đầu, Twitter như một nơi giải bày tâm sự thầm kín. |
« Au début, je ne voulais voir personne, reconnaît Anna, déjà citée. Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả. |
Le silence au début d'un échange verbal peut créer beaucoup de tension. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
On retourne au début du périmètre et on remonte vers l'intérieur. Bảo mọi người trở lại thắt chặt vòng vây. Và chúng ta bắt đầu xông vào lại. |
Au début, certaines d’entre elles ont pu sembler étranges. Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường. |
Au début, je partageais mon temps entre le service de la circonscription et la surveillance de la filiale. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. |
Au début, c'était un programme de surveillance standard. Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát. |
Qu’est- ce qu’elle m’a manqué au début ! Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà! |
Au début, 750 tonnes de provisions sont livrées chaque jour. Ban đầu người ta có thể chuyên chở 750 tấn hàng hóa mỗi ngày. |
Bien, elle ne l'avait pas au début, mais elle se débrouille plutôt bien. nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân. |
Au début de leur vie conjugale ensemble dans leur nouveau pays d’adoption, Joseph ressentit un manque spirituel. Khi họ cùng bắt đầu cuộc sống hôn nhân trong quốc gia mới của họ, Joseph trải qua một nỗi khao khát về sự hiểu biết thuộc linh. |
Prenez soin de votre santé : Le chagrin peut vous épuiser, surtout au début. Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu. |
Vous voilà au début de votre nouvelle vie. Đây là thời điểm cậu bắt đầu cuộc đời mới. |
L'acquisition de Korea Telecommunications, fabricant de commutateurs électroniques, est achevée au début des années 1980. Việc mua lại Korea Telecommunications, một nhà sản xuất hệ thống chuyển mạch điện tử, đã hoàn thành vào đầu những năm 1980. |
Au début de mes études, je faisais le cobaye pour l'industrie pharmaceutique. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
Au début, Abraham n’a pas voulu. Lúc đầu, Áp-ra-ham không muốn làm thế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au début trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au début
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.