insupportable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insupportable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insupportable trong Tiếng pháp.

Từ insupportable trong Tiếng pháp có các nghĩa là nợ, tệ, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insupportable

nợ

adjective

tệ

adjective

khó chịu

adjective

Je vous file une thune si vous pouvez me nommer un gars plus insupportable.
Cho anh một bảng nếu anh tìm được kẻ nào khó chịu hơn.

Xem thêm ví dụ

La chaleur est insupportable.
Chúa ơi, nóng như thế này.
La journée du mardi a commencé avec la perte insupportable et démoralisante de tous ces projets, ces attentes et ces rêves merveilleux de la veille.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
La douleur lui était insupportable.
Cơn đau quá mức anh ta chịu đựng được.
Il est insupportable
Chuyện này thật quá quắt
Insupportable beauté !"
Sự không hoàn hảo đẹp đẽ."
C'était insupportable!
Vậy mà MI dám...
Outre les implications financières énormes, il y a ce séisme affectif que ne montrent pas les statistiques : les torrents de larmes, le désarroi incommensurable, le chagrin, l’appréhension, la douleur insupportable, les innombrables nuits sans sommeil d’une famille angoissée.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
Un feu aurait été insupportable.
Một ngọn lửa sẽ thành không thể chịu nỗi.
Pourquoi le joug chrétien ne devrait- il jamais être un fardeau insupportable?
Tại sao ách của tín đồ đấng Christ không bao giờ là một gánh nặng quá sức?
Beaucoup trop souvent, les victimes de sévices sexuels se retrouvent déconcertées et éprouvent des sentiments d’indignité et de honte qui peuvent être presque insupportables.
Nạn nhân của hành vi lạm dụng tình dục rất thường bị hoang mang trong suy nghĩ cũng như cảm giác không xứng đáng và xấu hổ mà có thể hầu như quá khó khăn để chịu đựng.
La flagellation, les privations, les sévices, les clous et la tension et la souffrance inconcevables ont tous abouti à la torture atroce qu’il a subie, insupportable pour quiconque n’avait pas ses pouvoirs et sa détermination de maintenir le cap et d’endurer tout ce qui pouvait être infligé.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
J'ai vainement lutté, mais c'est insupportable.
Tôi đã có một sự đấu tranh vô ích, và tôi không thể nào chịu đựng hơn được nữa.
Insupportable!
Thật không thể tin được.
une aide est impossible, et ses condoléances insupportables.
Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn.
Quand on ressent la douleur insupportable causée par une telle perte, on pourrait se demander : « Combien de temps ces sentiments vont- ils durer ?
Khi chìm ngập trong nỗi đau tột cùng này, có thể một người tự hỏi: “Bao giờ mình mới hết đau buồn?
Au moment où il y arrive, l'effort devient insupportable, le rocher lui échappe et redescend en bas de la colline, il doit redescendre pour le remonter à nouveau, et cela se répète encore et encore pour l'éternité.
Ngay khi ông đến nơi, lực đẩy trở thành quá mạnh, tảng đá tuột khỏi tay, lăn xuống quả đồi, ông ta phải lê từng bước trở lai để đẩy tảng đá đó lên lần nữa, và sự việc cứ lặp đi lặp lại mãi không ngừng.
Ça doit être épuisant d'avoir affaire à des joueurs insupportables comme moi nuit et jour.
Đối phó với các con bạc đáng ghét như tôi ngày đêm thì cũng khá mệt đấy nhỉ
” Pour Mani, la nature humaine était “ anormale, insupportable et radicalement mauvaise ”.
Ma-ni tin rằng làm con người là điều “trái tự nhiên, không thể chịu đựng được, và triệt để xấu xa”.
Ce sont les bruits auxquels on s'attend, mais ce sont aussi les bruits du concert dissonant d'une formation d'oiseaux poussant des cris stridents dans la nuit, les cris aigus innocents d'enfants et l'étourdissant, insupportable, silence.
Có những thanh âm mà bạn sẽ mong chờ, những chúng lại là âm thanh của dàn nhạc không hòa hợp tiếng kêu rít giữa đêm của bầy chim tiếng khóc thét chân thật của trẻ nhỏ và bất chợt, không thể chịu đựng được, của sự im lặng.
Voyage autour capitaine Cowley The Globe, AD 1729 -. "... et le souffle de la baleine est fréquemment assisté à une telle l'odeur insupportable, que d'apporter un trouble du cerveau. "
CAPTAIN Cowley CỦA TRÒN hành trình toàn cầu, AD 1729. "... và hơi thở của cá voi thường xuyên tham dự như một khó vượt qua mùi, để mang lại một sự rối loạn của não bộ. "
Je suppose qu'il est aussi temps de s'excuser d'être un " insupportable je-sais-tout ".
Tôi nghĩ đây là lúc để nói lời xin lỗi vì là người " tỏ ra biết hết ".
Parce que si nous agrandissons la flotte de voitures classiques, nos villes deviendront insupportables.
Vì nếu chúng ta cứ tiếp tục thêm vào những đoàn xe hơi thông thường, các thành phố của chúng ta sẽ trở nên không chịu nổi.
Une nuit, la culpabilité de me sentir à ce point impuissante m’est devenue insupportable.
Một đêm nọ, mặc cảm bị bất lực trở nên quá sức chịu đựng.
En d’autres termes, ce foisonnement de méchanceté, qui rend la vie insupportable à tout le monde, ne durera pas indéfiniment.
Nói cách khác, sự gian ác đầy rẫy sẽ không kéo dài mãi, làm mọi người hết chịu nổi đời sống.
Cette situation m'est insupportable.
Em không thể tiếp tục như vầy lâu hơn nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insupportable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.