interface trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interface trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interface trong Tiếng pháp.

Từ interface trong Tiếng pháp có các nghĩa là giao diện, mặt phân giới, Interface, interface. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interface

giao diện

noun (tin học) giao diện)

L'appareil semble avoir besoin d'une interface humaine spécifique.
Thiết bị này dường như cần một giao diện người.

mặt phân giới

noun (vật lý học) mặt phân giới)

Interface

noun (couche limite entre deux éléments par laquelle ont lieu des échanges et des interactions)

Nous appelons ça: IPLC. (Interface de Production Liquide Continue)
Và chúng tôi gọi nó là CLIP. (Continuous Liquid Interface Production.)

interface

noun

Nous appelons ça: IPLC. (Interface de Production Liquide Continue)
Và chúng tôi gọi nó là CLIP. (Continuous Liquid Interface Production.)

Xem thêm ví dụ

Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Cependant, l'interface Google Ads ne distingue pas encore les propriétés Application + Web.
Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy.
Si vous utilisez toujours l'ancienne interface, recherchez cette zone de remarque qui contient des instructions ou signale un comportement propre à l'ancienne interface de trafficking :
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Et ensemble avec ce nouveau type d'interfaces, nous pouvons utiliser ces technologies et les appliquer pour rendre les voitures pour voyants plus sûres.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
Dans l'interface Google Ads, vous pouvez associer des propriétés Google Ads et Application + Web.
Bạn có thể liên kết Google Ads với Thuộc tính web và ứng dụng Analytics từ giao diện Google Ads.
Voici un prototype, basé sur notre interface.
Đây là một nguyên mẫu, đang làm việc trên API.
Devrait-il y avoir qu'une seule interface?
Có thể có thực sự chỉ là một trong những giao diện?
Cette balise peut être transmise directement à votre conteneur à partir de l'interface utilisateur de Campaign Manager.
Thẻ này có thể được đẩy trực tiếp từ giao diện người dùng Campaign Manager đến vùng chứa của bạn.
Vous devez choisir une interface
Phải chọn một hậu phương
Si vous utilisez encore l'ancienne interface AdWords, choisissez Interface précédente ci-dessous.
Nếu bạn vẫn đang sử dụng trải nghiệm AdWords cũ, hãy chọn Cũ bên dưới.
Pour en savoir plus sur ces statistiques, accédez à la page relative au test des performances de l'interface utilisateur.
Để biết thêm thông tin về các chỉ số này, hãy chuyển đến kiểm tra hiệu suất của giao diện người dùng.
Pour plus de facilité, il est possible de créer des tags d'emplacement publicitaire à partir de plusieurs endroits de l'interface Ad Manager, selon le type de tag que vous voulez créer.
Để dễ dàng sử dụng, bạn có thể tạo các thẻ quảng cáo từ nhiều vị trí trong giao diện Ad Manager, tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn muốn tạo.
Dans la nouvelle interface Google Ads, ces informations figurent sur la page "Historique des modifications".
Trong Google Ads mới, thông tin này nằm trên trang Lịch sử thay đổi.
Vous pouvez sélectionner les applications qui exportent des données vers BigQuery, via l'interface Firebase.
Bạn có thể chọn các ứng dụng sẽ xuất dữ liệu sang BigQuery thông qua giao diện Firebase.
Si vous avez récemment ajouté la balise de remarketing à votre site Web, il est possible que des erreurs de validation s'affichent pendant la synchronisation de l'interface Google Ads avec votre nouvelle balise.
Nếu gần đây bạn đã thêm thẻ tiếp thị lại vào trang web, bạn có thể thấy các lỗi xác thực khi giao diện Google Ads đồng bộ hóa với thẻ mới của bạn.
Si vous tentez de générer un rapport portant sur des données collectées avant cette date, un message s'affiche dans l'interface.
Chúng tôi sẽ hiển thị thông báo trong giao diện nếu bạn cố gắng tạo báo cáo dựa trên dữ liệu trước ngày này.
Le projet Neovim a été lancé en 2014, certains membres de la communauté Vim offrant un soutien précoce à l'effort de réusinage de haut niveau pour fournir de meilleurs scripts, plugins et une meilleure intégration avec les interfaces graphiques modernes.
Dự án Neovim được khởi động năm 2014, với một số thành viên cộng đồng Vim cung cấp hỗ trợ sớm cho nỗ lực tái cấu trúc cấp cao để cung cấp kịch bản, plugin và tích hợp tốt hơn với GUI hiện đại.
Il nous faut une interface neutre, un moyen d'établir la connexion avec notre système nerveux ou nos processus de pensée pour que ce soit intuitif, naturel, comme pour vous et moi.
Chúng ta cần một giao diện thần kinh, cách để kết nối với hệ thần kinh của ta, hay với quá trình suy nghĩ của ta nó mang tính trực giác, tự nhiên, như đối với các bạn và tôi.
Pour créer des campagnes de type "Réseau de Recherche - Installations d'application mobile", vous devez utiliser l'interface Web Google Ads.
Bạn chỉ có thể tạo chiến dịch Tìm kiếm - Lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động trong giao diện web của Google Ads.
Si vous avez été redirigé vers cette page, votre navigateur n'est peut-être pas compatible avec l'interface actuelle de Google Ads.
Nếu thấy trang này, thì bạn có thể đã được chuyển hướng đến đây vì trình duyệt của bạn không tương thích với giao diện hiện tại của Google Ads.
Les utilisateurs Android bénéficient ainsi des caractéristiques qu'ils préfèrent à propos des applications : des interfaces utilisateurs rapides et agréables, des performances élevées et des fonctionnalités exceptionnelles.
Người dùng Android trải nghiệm những gì họ thích về ứng dụng - giao diện người dùng nhanh và đẹp, hiệu suất cao và các tính năng tuyệt vời.
L'appareil semble avoir besoin d'une interface humaine spécifique.
Thiết bị này dường như cần một giao diện người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interface trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.