intéressé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intéressé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intéressé trong Tiếng pháp.
Từ intéressé trong Tiếng pháp có các nghĩa là vụ lợi, đương sự, có dính dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intéressé
vụ lợiadjective Qu'est-ce que serais notre visite si elle n'était un peu intéressée? Chuyến viếng thăm của ta sẽ ra sao nếu không có tí ti vụ lợi chứ? |
đương sựadjective |
có dính dángadjective |
Xem thêm ví dụ
21 Salomon s’est intéressé aux efforts, aux difficultés et aux aspirations des humains. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Toutefois, il continuait de s’intéresser de près à la manière dont d’autres poursuivaient l’œuvre qu’il avait commencée. — Actes 18:8-11 ; 1 Corinthiens 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
On devrait s'intéresser à lui. Ta nên xem kĩ tên này. |
Un manque de modulation risque de donner l’impression que vous n’êtes pas intéressé par le sujet que vous traitez. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Les proclamateurs, de même que les personnes sincèrement intéressées par la vérité, reçoivent les publications sans qu’un prix soit imposé. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
b) Qu’est- ce qui incite nombre de gens à s’intéresser aux bonnes manières et à l’étiquette? b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? |
Cela montre que Dieu s’est intéressé de près à la nature de leur travail, à son aspect soigné, à sa dimension créatrice, et à d’autres détails encore. (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ. |
Cependant son agent Michael Ovitz, intéressé par le projet, aide le réalisateur à convaincre l'acteur d’accepter ce rôle. Tuy nhiên, đại diện của nam diễn viên, Michael Ovitz, là một fan hâm mộ lớn của dự án và giúp Stone thuyết phục các diễn viên thực hiện vai trò này. |
4 Un autre frère proposa deux périodiques à un homme, puis ne se soucia plus de lui, pensant qu’il n’était pas vraiment intéressé. 4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý. |
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
Il lui a répondu par e-mail : « J’ai été très intéressé par la partie qui explique qu’une puissance maléfique domine le monde. Cậu ấy xem và gửi thư lại cho chị: “Cháu đặc biệt ấn tượng với đoạn nói về thế gian ngày nay đang nằm dưới quyền của kẻ ác. |
Cet article vous explique comment utiliser le rapport sur les termes de recherche pour trouver des idées de mots clés à exclure qui vous aideront à mieux cibler les clients intéressés par vos produits ou services. Bài viết này cho bạn biết cách sử dụng báo cáo cụm từ tìm kiếm để có các ý tưởng về từ khóa phủ định nhằm giúp bạn nhắm mục tiêu tốt hơn đến những khách hàng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. |
Comme lui, je me suis surtout intéressé aux prophéties de Daniel et de la Révélation, lesquelles annonçaient des événements historiques marquants qui ont bel et bien eu lieu*. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Mais ma famille n’était pas intéressée ; seul le fait de savoir que j’assistais aux réunions de l’Église depuis plus de six mois a convaincu les missionnaire de continuer à m’instruire. Nhưng gia đình tôi đã không thích, nên việc tôi tham dự nhà thờ hàng tuần trong hơn sáu tháng đã làm cho những người truyền giáo cảm thấy đủ tự tin để tiếp tục. |
En tant qu'artiste visuelle, en effet, je suis avant tout intéressée dans la production de l'art -- produire de l'art qui surpasse la politique, la religion, la question du féminisme, et qui devient plus important, intemporel, une oeuvre d'art universelle. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Mais, dans ce cas, il est important de bien faire comprendre aux intéressés si l’affaire doit être révélée, quand et comment. Tuy nhiên, trong trường hợp như thế, điều quan trọng là nên giải thích cho những người trong cuộc biết khi nào và bằng cách nào tiết lộ vấn đề. |
Trendelenburg s'est intéressé à l'ablation chirurgicale de l'embolie pulmonaire. Trendelenburg quan tâm đặc biệt đến phẫu thuật giải quyết nghẽn mạch phổi. |
Les chefs de famille devraient donc s’intéresser aux vêtements que les membres de leur famille envisagent de porter. Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào. |
En quoi un exode vieux de 300 ans devrait- il nous intéresser aujourd’hui ? Tại sao ngày nay chúng ta lại nên quan tâm đến việc họ chạy trốn khỏi nước Pháp cách đây khoảng 300 năm? |
La nature me fascinait, alors je me suis intéressé à la physique. Et puis je pensais que cela répondrait aux questions que je me posais depuis tout petit. Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi. |
Si vous pensez que je suis sérieusement intéressé par ça, alors... Nếu anh nghĩ tôi thực sự hứng thú với họ thì... |
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Parlez de l’invitation au dos de La Tour de Garde du 1er avril 2007, et encouragez les proclamateurs à inviter les personnes intéressées par le message au discours spécial qui sera donné le 15 avril. Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4. |
Suggérez des articles des derniers périodiques particulièrement susceptibles d’intéresser les habitants du territoire. Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intéressé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intéressé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.