interrogatoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interrogatoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrogatoire trong Tiếng pháp.

Từ interrogatoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên bản hỏi cung, sự hỏi cung, tờ hỏi cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interrogatoire

biên bản hỏi cung

noun

sự hỏi cung

noun

tờ hỏi cung

noun

Xem thêm ví dụ

Ce fut tout ce que j’entendis du contre-interrogatoire de Mr Gilmer, parce que Jem me dit d’emmener Dill.
Tôi chỉ nghe phần chất vấn của ông Gilmer tới đó, vì Jem bắt tôi đưa Dill ra.
J'ai trouvé une salle d'interrogatoire installée avec du thé pour 2.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Le gouvernement vietnamien devrait immédiatement adopter une politique de tolérance zéro à l’égard des exactions commises par la police, offrir une meilleure formation policière à tous les niveaux, en particulier pour la police dans les communes, et installer des caméras dans les établissements d’interrogatoire et de détention, selon Human Rights Watch.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
À Elverum, pour l'interrogatoire.
Đồn Cảnh sát Elverum để thẩm vấn.
Je resterai ici pour le reste de l'interrogatoire.
Tôi sẽ ngồi đây trong suốt phần còn lại của cuộc thẩm vấn.
Quand je m’évanouissais, on m’aspergeait d’eau et l’interrogatoire reprenait.
Khi tôi ngất xỉu, họ đổ nước vào tôi rồi tra khảo nữa.
Ce n'est pas un interrogatoire, mais de la torture.
Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn.
Après l’interrogatoire de cette nuit- là, on m’a empêché de dormir.
Sau đêm thẩm vấn đó, tôi không được phép ngủ.
Après l'interrogatoire de la police, vous avez été envoyé en pension.
Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, ông đã được gửi đến trường nội trú.
Voici la traduction de l'interrogatoire d'un officier allemand capturé à Tobrouk.
Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk.
Si je vous comprends bien, vous voulez centrer l'interrogatoire de Larkin sur le blanchiment d'argent.
Nếu tôi hiểu đúng, thì ngài muốn lời khai của Larkin tập trung vào việc rửa tiền.
Il est en interrogatoire.
Nó trong phòng thẩm vấn.
À chaque interrogatoire, il refusait de renier ses idées.
bị tra hỏi không ngừng nghỉ, ông vẫn ngoan cố từ chối từ bỏ quan điểm của mình.
Vous êtes d'accord pour que Hotch soit présent pendant l'interrogatoire?
Bạn ok với Hotch đang ở trên các cuộc phỏng vấn?
Extradition secrète, intrusion, interrogatoire expérimental
Đọc trộm thư, đột nhập, các hoạt động thử nghiệm
Certains des moines ont été frappés au cours des interrogatoires.
Một số vị sư bị đánh đập trong cuộc tra vấn.
36 interrogatoires, ratissage pour retrouver ta sœur...
Chúng tôi đã thực hiện hàng tá cuộc phỏng vấn, và rong ruổi khắp vùng để tìm kiếm em gái cậu.
Il y a une autre -- non pas une définition, mais une autre description de l'espoir qui m'a toujours plu, et c'est celle de Václav Havel dans son livre absolument spectaculaire "Breaking the Peace," ("Interrogatoire à distance") dans lequel il dit que l'espoir ne consiste pas à attendre que les choses se passent tout à fait bien, mais à attendre qu'elles aient du sens quelle que soit la façon dont elles se passent.
Có một sự mô tả khác, không phải định nghĩa khác, về "hy vọng" mà tôi luôn thấy thật hấp dẫn, và đó là sự mô tả bởi Václav Havel trong cuốn sách tuyệt vời và hoàn hảo của ông, cuốn "Phá vỡ hòa bình" trong đó ông nói rằng hy vọng không bao gồm sự kỳ vọng về những thứ sẽ xảy đến ngay lập tức, và sự kỳ vọng rằng những điều đó sẽ hợp lí cho dù chúng có xảy đến như thế nào.
Après l'interrogatoire, un officier a dit à un autre,
Sau khi hỏi xong, một trong hai cảnh sát nói với người kia,
Peu de temps après, on m’a convoqué au poste de police pour un interrogatoire.
Ít lâu sau, chúng tôi bị sở công an mời lên thẩm vấn.
2 mois d'interrogatoire, c'est tout ce que la CIA a pu obtenir de lui.
Hai tháng thẩm vấn, đó là tất cả mà CIA có thể lấy được từ hắn.
Tous tes interrogatoires se passent comme ça ou quoi?
Liệu đó là cách anh đặt câu hỏi hay anh làm thế chỉ để gây ấn tượng với tôi?
Pendant l'interrogatoire, Casey clame leur innocence, mais l'inspecteur Traxler ne le croit pas.
Cảnh sát nghi ngờ cả hai đã giết giáo sư Garrison, mặc dù Casey giải thích rất nhiều nhưng ông thanh tra Traxler vẫn không tin.
— Mr Finch ne s’est pas conduit de la sorte avec Mayella ni le père Ewell, pendant leur contre-interrogatoire.
“Ông Finch không làm theo kiểu đó với Mayella và lão già Ewell khi ông chất vấn họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrogatoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.