intervenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervenant trong Tiếng pháp.

Từ intervenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là can dự, người can dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervenant

can dự

adjective (luật học, pháp lý) can dự)

ou qu'il intervienne lors d'une agression dans la rue
hoặc can dự vào những việc bao đồng trên phố trên đường đi làm.

người can dự

adjective (luật học, pháp lý) người can dự)

Xem thêm ví dụ

Bien sûr, personne n'aime être offensé et je n'aime pas entendre des intervenants controversés avancer que le féminisme est devenu une guerre contre les hommes ou que les Noirs ont un QI plus faible que les Blancs.
Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.
Pour les besoins de la démonstration, nous avons sélectionné quelques questions d'étudiants et recruté quelques intervenants TED ainsi que d'autres professionnels pour répondre à ces questions, mais nous avons fait ces deux choses indépendamment l'une de l'autre.
Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau.
Tous les premiers intervenants étaient membres du Collège central des Témoins de Jéhovah.
Các anh có phần đầu của chương trình đều là thành viên Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va.
A défaut d'autre chose, au moins j'ai découvert ce que nous faisons subir à nos intervenants : les mains moites, les nuits d'insomnies, une peur irrationnelle des horloges.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
Chez les mammifères, par exemple, les bactéries intervenant dans la digestion influeraient aussi sur les rythmes circadiens.
Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ.
Les intervenants ont souligné l’importance de faire preuve d’initiative dans le ministère, et ils ont donné à l’assistance des idées pratiques.
Những kinh nghiệm này nhấn mạnh giá trị của việc tỏ ra chủ động trong thánh chức rao giảng cũng như cho cử tọa những ý kiến thực tiễn mà họ có thể dùng.
Aux États-Unis, par exemple, ça veut dire qu'on a besoin de 25 000 intervenants en amont d'ici 2020.
Ví dụ như ở Mỹ, điều đó nghĩa là ta cần 25 nghìn nhà thượng nguồn cho tới năm 2020.
ET maintenant, votre histoire, vous la communauté TED- Ed, vos questions sur les carrières possibles, les intervenants TED et les professionnels que vous nominez pour répondre à vos questions
Về phần câu chuyện của các bạn, cộng đồng TED- Ed, câu hỏi của các bạn về nghể nghiệp tương lai, và các diễn giả và các chuyên gia mà bạn đề nghị sẽ trả lời các câu hỏi.
Si le président le souhaite et qu’il y ait suffisamment de place sur l’estrade, il est possible d’y installer un micro sur pied lui permettant d’annoncer chaque intervenant pendant que celui-ci prend place au pupitre.
Nếu chủ tọa muốn và nếu có đủ không gian, có thể đặt một micrô đứng ở trên bục để anh ấy có thể giới thiệu mỗi phần tiếp theo trong khi anh trình bày phần đó sẽ đứng ở bục giảng của diễn giả.
L'intervenant précédent a, je trouve, décrit de manière très juste le contexte dans lequel j'ai commencé mon travail ; ce qui me meut, ainsi que mon sentiment du vide, et ce désir de chercher une réponse aux questions fondamentales.
Vị diễn giả trước, theo tôi, đã tạo ra một nền tảng rất tuyệt cho động lực làm việc của tôi cùng những định hướng, và cảm giác mất mát, và cả việc nỗ lực tìm ra câu trả lời cho những vấn đề to lớn.
Une des choses intéressantes dans le fait d'apparaître plus tard dans la semaine à TED est que, graduellement, au fil des jours, tous les autres intervenants ont couvert la majeure partie de ce que vous alliez dire.
Một trong những điều đã xuất hiện trong tuần lễ TED này là, thường thường, ngày qua ngày, tất cả những diễn giả khác sẽ giấu nhẹm đi điều mà họ muốn nói.
Les biais possibles, tels que le sur-comptage ou les doubles-pas ont été évités en intervenant sur la conception.
Những lỗi như đếm quá số lượng hoặc gấp đôi số bước chân, được khắc phục bằng can thiệp thiết kế.
Pour beaucoup, il était difficile de voir comment faire venir des intervenants controversés pouvait être utile alors qu'ils faisaient du mal.
Với nhiều người, rất khó để thấy được giá trị mà hội nhóm này đem lại cho trường so với những phiền phức mà nó gây ra.
Une réussite intervenant tous les 6 contrats.
Một lần đấu bò tất cả sáu trận.
Les forces de l'ordre et les premiers intervenants inversent les overdoses avec de la naloxone pour offrir aux gens une deuxième chance aux soins.
Người tuân thủ luật pháp, những người phản ứng đầu tiên khác dùng quá liều naloxone sẽ có cơ hội được chăm sóc.
Et je pense que le temps viendra où ce seront les éléments de l'esprit humain dont nous avons entendu parlé petit à petit à petit de la part de nombreux intervenants ces derniers jours.
Và tôi nghĩ, đó sẽ sớm là nhân tố làm nên tâm linh con người mà chúng ta vẫn thường nghe từng chút từng chút một từ biết bao nhiêu diễn giả trong những ngày qua.
La valeur de conversion d'un canal intervenant principalement au début des chemins de conversion est plus élevée avec un modèle d'attribution Première interaction qu'avec un modèle d'attribution Dernière interaction.
Kênh chủ yếu bắt đầu đường dẫn chuyển đổi sẽ có Giá trị chuyển đổi cao hơn theo mô hình phân bổ Tương tác đầu tiên so với kênh theo mô hình phân bổ Tương tác cuối cùng.
Ils ont eu plusieurs intervenants là-bas.
Họ có một số diễn giả ở đó.
Qui nous vraiment permis à nous, intervenants, de nous entraîner chez nous, de façon à être prêt pour cette expérience.
Phần mềm này thật sự cho phép chúng ta, những người thuyết trình, đến đó và thực tập ở nhà để chúng ta sẵn sàng hơn với sự trải nghiệm này.
Vous pouvez maintenant cliquer sur n'importe quel avenir pour voir la question et une poignée de questions qui en découlent explorées par chaque intervenant.
Giờ đây bạn có thể nhấp vào bất cứ cookie nào để xem câu hỏi và những câu hỏi mở rộng do từng diễn giả nêu ra.
Je crains d'être un de ces intervenants que vous souhaitez ne jamais voir à TED.
E rằng tôi không phải là diễn giả mà bạn mong muốn gặp tại TED.
Maintenant, avant de répondre à vos questions, je vais céder la parole à nos intervenants pour quelques brèves remarques.
Trước khi chúng tôi nhận các câu hỏi của quý vị, tôi sẽ mời các diễn giả của chúng ta có phần phát biểu ngắn.
J'ai écrit un texte, mais j'ai décidé, à l'instant, de ne pas l'utiliser, puisque la plupart des intervenants ont parlé de leurs rêves et de comment chacun peut accomplir ses rêves.
Tôi đã chuẩn bị một bài phát biểu, nhưng tôi mới quyết định không dùng nó nữa, vì hầu hết các diễn giả đã nói về những ước mơ và cách người ta đạt được ước mơ của mình.
Nul ne sait exactement comment les cellules réceptrices du goût et les autres intervenants de ce système compliqué démêlent l’écheveau.
Không ai biết chính xác làm sao những thụ thể vị giác và hệ thống phức tạp của chúng phân loại được tất cả.
Utiliser et répondre au changement avec créativité - on peut avoir un impact positif sur des changements inévitables en observant avec attention et en intervenant au bon moment.
Sử dụng sáng tạo và đáp ứng sự thay đổi: Chúng ta có thể có một tác động tích cực đến sự thay đổi không thể tránh khỏi bằng cách quan sát cẩn thận, và sau đó can thiệp vào đúng thời điểm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.