intervenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervenir trong Tiếng pháp.

Từ intervenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là can thiệp, xen, tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervenir

can thiệp

verb

Cette dernière avait très peur que Sarah tombe et voulait que l’évêque intervienne.
Chị phụ nữ này sợ rằng Sarah sẽ ngã xuống và muốn vị giám trợ phải can thiệp.

xen

verb

Donc, je vais simplement couper — intervenir un peu
Tôi sẽ phân chia — xen 1 video

tác động

verb

Xem thêm ví dụ

Ce Royaume va très bientôt intervenir dans les affaires humaines et établir un monde nouveau et juste dont l’homme a tant besoin. — Luc 21:28-32; 2 Pierre 3:13.
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
Il est difficile d’accepter, note- t- il, l’idée selon laquelle le personnel médical doit intervenir lorsque le traitement est refusé par le patient ou par des personnes qui le représentent.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.
Tous les peuples de la région ont vu le ‘ bras dénudé ’ de Dieu intervenir puissamment dans les affaires humaines pour réaliser un salut éblouissant en faveur d’une nation.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
En mathématiques, l'inégalité de Levinson est l'inégalité suivante, due à Norman Levinson, faisant intervenir des nombres strictement positifs.
Trong toán học, bất đẳng thức Levinson được đặt theo tên Norman Levinson, đây là một bất đẳng thực liên quan đến các số thực dương.
Le roi cananéen Yabîn opprimait les Israélites depuis 20 ans quand Jéhovah a demandé à Débora, une prophétesse, d’inciter le juge Baraq à intervenir.
Vua Ca-na-an là Gia-bin đã đàn áp dân Y-sơ-ra-ên trong 20 năm, và Đức Chúa Trời dùng nữ tiên tri Đê-bô-ra thúc đẩy quan xét Ba-rác ra tay hành động.
L’endurance fait intervenir notre esprit et notre cœur ; elle se rapporte à notre réaction face à l’épreuve.
Sự chịu đựng liên quan đến lòng và trí của chúng ta, hay cách chúng ta phản ứng trước những khó khăn.
Maintenant ils peuvent intervenir et ils peuvent commencer à obtenir des indices sur l'activité.
Bây giờ họ có thể tới họ có thể bắt đầu tìm kiếm những chứng cớ về các hoạt động.
Mais parfois, il n’y a personne comme le président Monson, aucun instructeur au foyer, aucune sœur manifestant de la sollicitude qui soit disponible pour intervenir en temps de besoin.
Nhưng đôi khi không có một người giống như Chủ Tịch Monson, không có thầy giảng tại gia, không có một chị phụ nữ chăm sóc để phục sự trong lúc hoạn nạn.
Intervenir?
Nói tốt?
Mai et 6 juillet 1630 : Gustave Adolphe débarque en Allemagne pour intervenir dans la guerre de Trente Ans.
Tháng 5 năm 1630 và 6 tháng 7 Gustav Adolph đổ bộ vào Đức để bước vào cuộc Chiến tranh Ba mươi năm.
Toutefois, il a été jugé nécessaire que quelqu'un puisse intervenir en cas de panne du système automatique, par conséquent, chaque rame des lignes de métro dispose d'un conducteur à bord.
Tuy nhiên, người điều khiển rất cần thiết trong một số trường hợp của hệ thống tự động, do đó mỗi tàu điện ngầm phải có một người điều khiển.
La gendarmerie ayant voulu intervenir, trois gendarmes avaient été pris en otages.
Trong khi quân Tấn chưa tới thì quân Sở đã bắt được 3 tướng Trịnh.
10 La résurrection de Jésus fait intervenir de nombreux aspects impressionnants de la grandeur inscrutable de Jéhovah.
10 Sự sống lại của Chúa Giê-su có liên hệ đến nhiều khía cạnh đáng thán phục về sự cao cả không dò được của Đức Giê-hô-va.
Des contrôles réguliers permettent d’intervenir avant que la vision ne s’altère gravement.
Thường xuyên khám mắt định kỳ giúp tránh được nguy cơ mất thị lực nghiêm trọng
19 Des changements peuvent intervenir dans les activités d’un chrétien à mesure qu’il vieillit. Mais le temps ne diminue en rien l’amour de Jéhovah pour ses fidèles serviteurs âgés.
19 Tuổi già có thể thay đổi phần nào các hoạt động của người tín đồ Đấng Christ, nhưng thời gian không làm giảm đi tình yêu thương của Đức Giê-hô-va dành cho các tôi tớ cao tuổi trung thành của Ngài.
Un seul petit nuage a suffi à convaincre Éliya que Jéhovah était sur le point d’intervenir.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
Vous devez intervenir avant qu'il soit trop tard.
Nếu anh từ chối tham gia, hậu quả sẽ vô cùng thảm khốc.
Quelle autre raison pourrait retenir Jéhovah d’intervenir tout de suite dans nos épreuves ?
Đức Giê-hô-va không can thiệp vào các thử thách của chúng ta có thể vì lý do nào khác?
Ils comprennent et soutiennent les dispositions de Dieu en rapport avec la prière, qui les font parfois intervenir directement.
Họ không đòi hỏi chúng ta liên lạc hoặc cầu nguyện với họ, dù đôi khi họ được dùng để đáp lời cầu nguyện.
Donc cela pourrait bien intervenir avec votre notion de l'Amérique comme un genre de machine militaire va- t- en- guerre, partie pour dominer le monde avec son énorme complexe industriel et militaire.
Điều này có lẽ đánh lên hồi chuông khiến bạn nghĩ rằng quân đội Mỹ
Quand papa tenta d'intervenir, Chaney lui tira dessus.
Khi cha cố can thiệp. Chaney bắn ông.
L’une d’elles fait intervenir la foudre*.
Một cách là do tác động của tia chớp.
Comment pouvons- nous intervenir dans la vie d'un meurtrier avant qu'il ne devienne un meurtrier?
Làm cách nào chúng ta can thiệp vào cuộc sống của một kẻ giết người trước khi hắn trở thành kẻ giết người?
[...] Leurs attributions étaient si étendues qu’ils pouvaient même surveiller la vie privée des athlètes et intervenir lorsqu’ils le jugeaient nécessaire ”.
[Huấn luyện viên] có quyền hạn rộng rãi đến độ họ kiểm soát ngay cả đời sống riêng tư của vận động viên và họ can thiệp khi thấy cần thiết”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.