intriguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intriguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intriguer trong Tiếng pháp.

Từ intriguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lo, dùng mánh khóe, âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intriguer

lo

verb

dùng mánh khóe

verb

âm mưu

Noun; Verbal

Μais, ma mignonne, je ne veux pas que tu te fasses du souci avec toutes ces intrigues royales.
Nhưng cháu không cần bận tâm đâu tất cả âm mưu của hoàng gia này

Xem thêm ví dụ

Certaines affirmations d’Alva me paraissaient tirées par les cheveux, mais j’étais intrigué.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie.
Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba.
Les scientifiques de par le monde ont été intrigués par ce cancer, ce cancer infectieux, qui se répandait à travers la population de diables de Tasmanie.
Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil.
Mais il y a encore autre chose qui m’intrigue.
Nhưng còn có một chuyện khác làm anh khó nghĩ.
Dans une telle situation, il a certainement eu à dire non maintes et maintes fois, car il vivait au milieu des païens, et la cour royale était vraisemblablement pleine de débauche, de mensonge, de corruption, d’intrigues politiques et d’autres abus.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
Ça m'intrigue.
Vì tôi thắc mắc, được không?
Bolaji Idowu, professeur d’études religieuses à l’université d’Ibadan, au Nigeria, faisait cette remarque: “Les intrigues de la prêtrise et tous les (...) actes terriblement inhumains qui ont été perpétrés au nom de la Divinité ont toujours mis la religion dans l’embarras (...).
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
Néanmoins, Sergius Paulus, intrigué par le message du Royaume, “ cherchait réellement à entendre la parole de Dieu ”.
Tuy nhiên, Sê-giút Phau-lút chú ý đến thông điệp Nước Trời và “rất muốn nghe lời Đức Chúa Trời”.
Il s’est connecté au site Internet, et il a été intrigué par les profils de membres de l’Église.
Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sử sơ lược của các tín hữu Giáo Hội.
Ça m'intrigue.
Tôi bị hấp dẫn.
Et à partir de là, on peut apprendre à changer l'intrigue, le dénouement, et le personnage principal de nos récits personnels.
Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người.
Un rapport publié par le Réseau Éducation-Médias et intitulé “ La violence dans les médias de divertissement ” fait remarquer : “ L’idée de la violence comme solution à tous les problèmes est renforcée par des intrigues où les bons comme les méchants ont constamment recours à la force.
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
Quand un scientifique de l’université Cornell a entendu parler de cette histoire, il a été intrigué de voir qu’un homme pouvait être aussi ignorant de sa propre incompétence.
Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy.
Complots, meurtres et intrigues politiques entachent leur service.
Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ.
Une idée qui m'a intriguée et que j'aimerais que vous considéreriez : pouvons-nous mieux comprendre les perturbations et changements majeurs chez lez individus de la société sous l'angle de la confiance ?
Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin.
Des hommes et des femmes qui craignaient Dieu se rassemblèrent alors et furent intrigués d’entendre les disciples “ parler en d’autres langues ”.
Sau đó, những người đàn ông và đàn bà tin kính đã tụ tập lại và thích thú lắng nghe các môn đồ này “nói các thứ tiếng khác”.
1, 2. a) Pourquoi ne devrions- nous pas être intrigués par nos épreuves et nos problèmes ?
1, 2. (a) Tại sao chúng ta không nên bối rối trước sự kiện phải đương đầu với những thử thách và khó khăn?
Rien qui fasse avancer l'intrigue.
Đừng làm điều gì khiến câu chuyện có thể phát triển.
J’ai été intrigué quand j’ai commencé à remarquer des Écritures concernant « le rassemblement », qui finissaient avec ce point d’exclamation, comme dans cette aspiration venue du fond du cœur d’Alma : « Oh, que je voudrais être un ange et satisfaire le souhait de mon cœur, d’aller et de parler avec la trompette de Dieu, d’une voix qui fait trembler la terre, et d’appeler tous les peuples au repentir !
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
Derrière l'intrigue policière, la série évoque les problèmes d'intégration des Amérindiens, un thème cher à l'auteur.
Lấy bối cảnh thành phố New York, bộ phim đề cập tới khó khăn trong cuộc sống mưu sinh của những người Trung Quốc nhập cư, một chủ đề được khán giả hết sức chú ý.
Et ce qui m'a beaucoup intrigué, c'est quand j'ai vu que le régime alimentaire compte pour 30 à 35 pourcent des cancers dont les causes sont environnementales.
là chế độ ăn uống chiếm 30- 35% nguyên nhân môi trường gây ra ung thư.
la jambe absurde et je pense que banque trop trop trop solide instant agi si vous l'avez fait tout doit simplement être tapé dans son stupide trop à la ville pour revivre toute la nuit ce que cela signifie que la question poussiéreuse pas le seul artistes droite, il s'agit d'une excuse que l'la rougeole de la vérité qui était fertilisé avec nous a conduits à travers un très fortement et vert foncé alors que sur les autres arbres et ce fut un beaucoup plus faiblement distribués infinie et je ne suis pas aussi intensément de couleur verte etc le feu indécent opm com les comptes de visa pour apprendre à jouer du sel à partir du même emplacement une partie de l'intrigue est pour le des quantités suffisantes de roche washington juste en pop de l'autre il n'est pas tout le reste dans le traitement est exactement le même bureau de serrage
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
Néphi a mis son peuple en garde (ainsi que ceux d’entre nous qui vivent dans les derniers jours) contre les intrigues de prêtres.
Nê Phi cảnh báo dân ông—và những người trong chúng ta đang sống trong những ngày sau—về mưu chước tăng tế.
Et nous étions pour le moins intrigués en jouant avec la notion d'invisibilité.
Và chúng tôi khá là thích thú khi "chơi đùa" với khái niệm tàng hình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intriguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.