inutile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inutile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inutile trong Tiếng pháp.

Từ inutile trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô ích, bằng thừa, không đâu, kẻ vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inutile

vô ích

adjective

Je sais que vous essaierez de me retrouver mais c'est inutile.
Em biết anh sẽ cố đi tìm em, nhưng làm việc đó là vô ích.

bằng thừa

adjective

không đâu

adjective

Inutile avec le soleil.
Không đâu khi mà mặt trời đã lên cao rồi, Reggie.

kẻ vô ích

adjective

Xem thêm ví dụ

Inutile de jouer la surprise.
Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu.
Pourquoi vous nous faites perdre du temps inutilement?!
Sao cô phí phạm thời gian quá vậy?
en supprimant nos dépenses inutiles ;
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
Ne créons pas de conflits inutiles.
Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại.
C'est inutile, le traitement n'agit pas.
Tình trạng Charlotte không có tiến triển.
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Qu'est-ce que cette camelote inutile peut bien nous apporter?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
Leur étude était donc inutile, puisqu’ils n’étaient pas sincères et ne se laissaient pas enseigner. — Deutéronome 18:15 ; Luc 11:52 ; Jean 7:47, 48.
Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48.
Inutile de vous dire que c'était dingue.
Khỏi phải nói mọi chuyện đã diễn ra thật tuyệt vời.
C'est inutile, vraiment.
Không cần thiết đâu.
Dehors, le monde bouge et je me sens si inutile ici.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
Inutile de compter.
Không cần phải đếm đâu.
Tant qu'on n'en sait pas plus, inutile d'aller plus loin.
Cho tới khi chúng ta có đáp án, không nên để chuyện này leo thang lên nữa.
Mais si on ne rétablit pas les communications, ce sera inutile.
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.
Ne risquent- ils pas de se sentir inutilement coupables et de perdre leur joie?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
Inutile, Cdt.
Cũng không làm được gì.
C'est inutile.
Không ích gì.
C'est inutile.
Hành động này không cần thiết.
Comment éviter de faire inutilement du bruit dans les couloirs ?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
Des conseils pratiques nous seront donnés pour nous aider à nous épargner des sources d’inquiétudes inutiles.
Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết.
Ne pas accumuler de détritus ou d’objets inutiles.
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
“Si Jéhovah lui- même ne bâtit la maison, c’est inutilement que ses bâtisseurs y ont travaillé dur.” — Psaume 127:1.
“Nếu Đức Giê-hô-va không cất nhà, thì những thợ xây-cất làm uổng công” (Thi-thiên 127:1).
Quand je verrai cette maudite peste, je lui tordrai son cou inutile!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
Mais à ce jeu ils risquent de s’épuiser et de passer inutilement du temps loin de leur famille.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inutile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.