inverser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inverser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inverser trong Tiếng pháp.

Từ inverser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đảo, đảo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inverser

đảo

noun

C'est le seul moyen pour inverser ce qu'il m'est arrivé.
Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh.

đảo ngược

verb

C'est le seul moyen pour inverser ce qu'il m'est arrivé.
Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh.

Xem thêm ví dụ

Lorsque je me suis attelée à écrire un livre sur la créativité, j'ai réalisé que la démarche était inversée.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
À l’inverse, les Témoins de Jéhovah s’efforcent d’imiter Jésus et ses premiers disciples.
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Le paradis est tout à fait l'inverse.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Si c’est le cas, nos priorités ont été inversées par l’apathie spirituelle et les appétits indisciplinés, si communs de nos jours.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Si les positions étaient inversées, l'Écosse aiderait.
chắc chắn Scotland sẽ giúp sức.
Louer Jéhovah est pour nous une bonne raison de rester en vie ; et inversement, être en vie est une bonne raison de le louer.
Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.
Le voyage à travers le flux temporel devrait inverser ta condition.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
Mais là tout de suite, nous ferons l'inverse.
Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
Mais si c'était l'inverse?
Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại?
b) Comment, en Belgique, une propagande mensongère a- t- elle produit l’effet inverse de celui escompté ?
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
Il faut inverser ce système d'isolation.
Ta cần giải quyết sự cô lập này.
Ils ont inversé l'écoulement de l'eau.
Họ đã quay ngược lại dòng nước.
À l’inverse, les rédacteurs de la Bible font montre d’une rare franchise.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
19 Les universitaires en question ont constaté exactement l’inverse chez les jeunes Témoins de Jéhovah, qui appartenaient “au groupe se distinguant le plus des autres”.
19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn.
Pour passer des bâtiments 3D aux bâtiments 2D (et inversement), procédez comme suit :
Để chuyển giữa tòa nhà 3D và 2D, hãy làm theo các bước dưới đây:
À l’inverse, ceux qui sont pauvres sont- ils moins susceptibles d’être matérialistes et sont- ils plus portés vers la spiritualité ?
Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn?
C'est le seul moyen pour inverser ce qu'il m'est arrivé.
Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh.
Si vos priorités sont inversées, votre enfant pourrait en venir à « penser de lui- même plus qu’il ne faut penser » (Romains 12:3).
Nếu thứ tự ưu tiên này bị đảo lộn thì con bạn có thể “nghĩ cao quá về mình” (Rô-ma 12:3).
À l’inverse, une discipline aimante, équilibrée, peut modeler la pensée et la personnalité de l’enfant.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
Inversement, si elle fait naître en nous un sentiment de supériorité, la louange rend manifeste notre manque d’humilité.
Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường.
Inversement, parfois tu préfères ne pas te confier à tes parents.
Mặt khác, đôi khi bạn không muốn thổ lộ với cha mẹ.
À l’inverse, songez à la situation des jeunes de nombreux pays qui se retrouvent dans des écoles surpeuplées, où les seuls individus avec qui ils entretiennent une relation digne de ce nom sont d’autres jeunes.
Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè.
À l’inverse, si nous sommes prompts à pardonner et que nous cherchions le bien-être d’autrui, nous contribuerons à notre prospérité spirituelle et à celle de la congrégation.
Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh.
C'est plutôt l'inverse -- plus de frontières fermées et moins de coopération et peut- être même renoncer à certaines parties de la construction européenne.
Thay vì sử dụng cách khác là - đóng cửa biên giới giảm sự hợp tác và thậm chí có thể vượt ra khỏi một số thành phần khác trong việc xây dựng cộng đồng Châu Âu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inverser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.