invoquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invoquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invoquer trong Tiếng pháp.

Từ invoquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là viện dẫn, viện, kiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invoquer

viện dẫn

verb

viện

noun

kiều

verb

Xem thêm ví dụ

Une autre raison invoquée par des parents qui se refusent à parler de sexualité avec leurs enfants est exprimée par cette Africaine : “ Quand j’étais jeune, mes parents, qui étaient Témoins de Jéhovah, ne parlaient pas de questions sexuelles avec moi, et il ne m’est donc même pas venu à l’esprit d’aborder ce sujet avec mes enfants.
Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”.
Tu invoques les gardiens de l'avenir, mortel.
Ta triệu hồi ngài cho tương lai của thế giới này, hỡi kẻ bất tử.
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires.
Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima.
Or, voici, ô Seigneur, ne sois pas en colère contre ton serviteur à cause de sa faiblesse devant toi ; car nous savons que tu es saint et que tu demeures dans les cieux, et que nous sommes indignes devant toi ; à cause de la achute, notre bnature est devenue continuellement mauvaise ; néanmoins, ô Seigneur, tu nous as donné le commandement de t’invoquer, afin de recevoir de toi selon notre désir.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
Le Cabinet va invoquer le 25e amendement.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
Il prétendait que les motifs invoqués par Vahan étaient “ infondés et dangereux ”.
Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”.
À qui invoque son saint nom,
Người cầu danh Cha, thờ ngài sốt sắng,
30 Et ils commencèrent, à partir de ce moment-là, à invoquer son nom ; c’est pourquoi Dieu aconversa avec les hommes et leur fit connaître le bplan de rédemption qui avait été préparé dès la cfondation du monde ; et cela, il le leur fit connaître selon leur foi, et leur repentir, et leurs œuvres saintes.
30 Và từ đó họ bắt đầu cầu gọi đến danh Ngài; vậy nên Thượng Đế đã anói chuyện với loài người và tiết lộ cho họ biết bkế hoạch cứu chuộc là kế hoạch đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng; và Ngài tiết lộ cho họ biết điều đó tùy theo đức tin, sự hối cải, và những việc làm thánh thiện của họ.
Un matin, je l’ai invoqué en prière.
Một buổi sáng nọ, tôi đã khẩn cầu lên Ngài trong lời cầu nguyện.
Que ce soit en Allemagne nazie ou ailleurs, on a, au cours du temps, invoqué un autre facteur de haine pour justifier les préjugés raciaux ou ethniques: le nationalisme.
Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét.
De plus, la méthode tagForChildDirectedTreatment() est invoquée avec la valeur true.
Ngoài ra, phương thức tagForChildDirectedTreatment() cũng được gọi với giá trị true.
Invoquer une «nouvelle Pentecôte» sur le monde
Cầu xin một “Lễ Hiện Xuống mới” trên thế giới
Un ange du Seigneur commanda à Adam et Ève de se repentir et d’invoquer Dieu au nom du Fils (voir Moïse 5:8).
Một thiên sứ của Chúa đã truyền lệnh cho A Đam và Ê Va phải hối cải và kêu cầu Thượng Đế trong danh của Vị Nam Tử (xin xem Môi Se 5:8).
En fait, le salut dépend de la connaissance de ce nom, car, selon la Bible, “quiconque invoque le nom de Jéhovah sera sauvé”. — Romains 10:13, 14.
Thật vậy, muốn được cứu rỗi ta cần phải biết đến danh ấy, như Kinh-thánh nói: “Vì ai kêu cầu danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu” (Rô-ma 10:13, 14, NW).
Puis il bâtit là un autel à Jéhovah et se mit à invoquer le nom de Jéhovah.
Đoạn, người lập tại đó một bàn-thờ cho Đức Giê-hô-va và cầu-khẩn danh Ngài”.
L'invoquer nécessite une énorme quantité de chakra.
Dù đây cũng là chiêu phòng thủ khá hiệu nghiệm, nó lại đòi hỏi lượng lớn chakra để hoạt động.
Si l’on conteste leur qualité de ministres, que peuvent invoquer les membres du reste oint?
Nếu bị thách đố phải trưng bằng chứng có quyền rao giảng thì các tín đồ thuộc thành phần được xức dầu có thể nói lên điều gì?
On lui conseilla aussi d’invoquer ses ancêtres dans le but de prévenir d’autres maladies et catastrophes.
Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác.
Que signifie ‘invoquer le nom de Jéhovah’?
Việc “kêu-cầu danh Chúa [Đức Giê-hô-va]” bao hàm những gì?
Mère seule, grâce à sa foi solide en la prêtrise, elle a invoqué ce pouvoir et s’est appuyée sur lui pour élever ses enfants et leur apporter des bénédictions dans l’amour et la lumière de l’Évangile.
Là một người mẹ độc thân, qua đức tin mạnh mẽ của bà nơi chức tư tế, bà đã khẩn cầu và dựa vào quyền năng đó để nuôi dạy và ban phước cho các con của mình trong tình yêu thương và ánh sáng của phúc âm.
Ses ennemis, qui savaient qu’il continuerait d’invoquer son Dieu, le surprirent à prier et le dénoncèrent.
Những kẻ ác kia biết trước là Đa-ni-ên sẽ không ngưng cầu nguyện Đức Giê-hô-va.
Votre vénéré Amiral Nogura a invoqué une clause, très rarement appliquée.
Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến.
Invoquer Jéhovah avec foi implique également que nous témoignions en sa faveur.
Việc bạn cầu khẩn Đức Giê-hô-va trong đức tin cũng gồm cả việc làm chứng cho Ngài.
” (Jérémie 15:16). Oui, Jérémie se réjouissait de ce que le nom de Dieu avait été invoqué sur lui, et les paroles divines étaient précieuses à ses yeux.
(Giê-rê-mi 15:16) Đúng vậy, Giê-rê-mi đã vui mừng trước sự kiện là ông được mang danh Đức Chúa Trời, và lời của Ngài là quý giá đối với ông.
Et toi t'es prêt à invoquer la Mort, pour être certain de ne plus jamais pouvoir faire de mal.
Anh còn đã từng sẵn lòng triệu hồi Thần Chết để đảm bảo anh không gây hại gì nữa cơ mà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invoquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.