iode trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iode trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iode trong Tiếng pháp.

Từ iode trong Tiếng pháp có các nghĩa là iot, Iođ, iốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iode

iot

noun (hóa học) iot)

Iođ

noun

iốt

noun (Élément halogène non métallique ; les plaques ou les granules foncés toxiques et corrosifs sont aisément sublimés ; insoluble dans l'eau, soluble dans les dissolvants communs ; utilisé comme germicide et antiseptique, en colorants, teintures, et pharmaceutiques, en lithographie de gravure, et comme catalyseur et réactif analytique.)

Xem thêm ví dụ

Il y a des traces d'iode et de potassium.
Có dấu vết của Ion Potassium.
Dit simplement, environ la moitié de la population mondiale manque de fer, de zinc, d'iode et de vitamine A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i- ốt và vitamin A.
L'essentiel des commandes concernait l'iode 131 et le phosphore 32 utilisés dans le traitement du cancer.
Hầu hết đơn hàng là iôt 131 và phôtpho 32 dùng trong chẩn đoán và điều trị ung thư.
Il contient un atome d'iode à l'état d'oxydation +5 et est l'un des oxoacides d'halogène les plus stables.
Axit iodicchứa iốt ở trạng thái oxy hóa +5 và nó là một trong những axit chứa oxy ổn định nhất của halogen trong trạng thái thuần khiết.
La longue durée de vie du technétium 99 et sa capacité à former des espèces anioniques en fait, avec l'iode 129I, un des problèmes principaux dans le traitement à long terme des déchets radioactifs.
Chu kỳ bán rã dài của Tc99 và khả năng của nó tạo ra các dạng anion làm cho nó (cùng với I129) là các mối e ngại chính khi xem xét tới sự xử lý dài hạn các rác thải có mức phóng xạ cao.
N'importe lequel de ces composés fournit au corps ses besoins en iode pour la biosynthèse des hormones thyroxine (T4) et triiodothyronine (T3) par la thyroïde.
Bất kỳ của các hợp chất này cung cấp cho cơ thể với iốt điều cần thiết cho sự sinh tổng hợp của thyroxine (T4) và triiodothyronine (T3) hormon của tuyến giáp.
De l'eau iodée.
Iodine.
Dit simplement, environ la moitié de la population mondiale manque de fer, de zinc, d’iode et de vitamine A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i-ốt và vitamin A.
Les sulfamides symétriques peuvent être préparés directement à partir d'amines et de dioxyde de soufre SO2 gazeux : Dans cet exemple, les réactifs sont l'aniline, la triéthylamine et l'iode.
Các hợp chất sulfamide đối xứng có thể điều chế trực tiếp từ amin và khí sulfur dioxide: Trong ví dụ này, các chất phản ứng là aniline, triethylamine, và iodine.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iode trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.