jadis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jadis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jadis trong Tiếng pháp.

Từ jadis trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày xưa, xưa, thời xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jadis

ngày xưa

adverb (Au temps jadis) ngày xưa)

Ne pouvons-nous tenir conseil comme jadis, mon vieil ami?
Chúng ta không thể ngồi đàm đạo với nhau được sao, như ngày xưa đấy, bạn cũ?

xưa

adverb

Ne pouvons-nous tenir conseil comme jadis, mon vieil ami?
Chúng ta không thể ngồi đàm đạo với nhau được sao, như ngày xưa đấy, bạn cũ?

thời xưa

adverb

Dans ce cas, pourquoi la polygamie était-elle jadis tolérée ?
Thế thì tại sao tục đa thê lại được cho phép vào thời xưa?

Xem thêm ví dụ

Jadis, l’art de guérir procédait moins d’une démarche scientifique que d’une activité mêlant superstition et rituel religieux.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
« Les Néphites n’ont jamais eu ce livre, pas plus que les Lamanites de jadis.
′′Dân Nê Phi cũng như dân La Man trong thời xưa chưa bao giờ có sách này.
6 Il convient notamment de rappeler ce qui est arrivé à Israël, la nation hautement favorisée qui constituait jadis le peuple de Dieu.
6 Gương của người Y-sơ-ra-ên, dân tộc xưa của Đức Chúa Trời, là bài học thích hợp lắm.
Tu as dit jadis à ma mère que tu te donnais à elle corps et âme !
Mi đã nói với mẹ ta rằng, mi hy sinh cho bà cả thân xác lẫn linh hồn!
En effet, même le temple qui s’était élevé jadis à Jérusalem n’était qu’une “ copie de la réalité ”, la réalité étant le grand temple spirituel de Jéhovah, qui entra en fonction quand Christ en devint le Grand Prêtre en 29 de notre ère.
Thật ra ngay cả đền thờ Giê-ru-sa-lem cũng chỉ là “kiểu-mẫu nơi thánh thật”—tức đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va, bắt đầu hoạt động khi Đấng Christ trở thành Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN!
Tibère, tu étais sage jadis.
Tiberius, ông đã khôn ngoan một lần.
Les soubrettes étaient jadis si larges d'esprit.
Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng.
L’apôtre Paul a affirmé : “ Toutes les choses qui ont été écrites jadis ont été écrites pour notre instruction, afin que, grâce à notre endurance et à la consolation des Écritures, nous ayons l’espérance.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Mọi sự đã chép từ xưa đều để dạy-dỗ chúng ta, hầu cho bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy”.
Ca, c'était des hommes, dans l'Ouest de jadis!
Họ là một chủng người ở miền Tây cũ!
Il ne fait aucun doute qu’à leurs yeux cette libération surpassera la délivrance d’Égypte opérée jadis. — Jérémie 16:14, 15.
(Giê-rê-mi 30:10, 11) Chắc hẳn theo quan điểm của họ, lần giải phóng này vượt hẳn sự giải cứu khỏi Ai Cập trước đây.—Giê-rê-mi 16:14, 15.
Le livre L’éthique dans la vie des affaires (angl.) fait remarquer que “ la pensée laïque a [...] eu raison de l’autorité que détenait jadis la religion ”.
Sách Ethics in Business Life (Luân lý trong kinh doanh) cho biết: “Lý lẽ của người đời đã... chiếm lãnh thẩm quyền trước đây của tôn giáo”.
Sans aucun doute a- t- il ressenti de la gratitude en méditant sur la façon dont Jéhovah a jadis fait connaître à Moïse ses voies dans le domaine de la délivrance.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
Jadis, elles en coupaient les racines.
Ngày xưa dây đàn làm bằng tơ se.
En décembre 1834, Joseph Smith, père, donna une bénédiction à Joseph, confirmant qu’il était le voyant au sujet duquel Joseph de jadis avait prophétisé : « Je te bénis des bénédictions de tes pères Abraham, Isaac et Jacob ; et aussi des bénédictions de ton père Joseph, le fils de Jacob.
Vào tháng Mười Hai năm 1834, Joseph Smith Sr. đã ban cho Tiên Tri Joseph một phước lành, xác nhận rằng ông là vị tiên kiến mà Joseph thời xưa đã tiên tri: “Cha ban cho con các phước lành của các tổ phụ của con là Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp; và ngay cả các phước lành của tổ phụ của con là Joseph, con trai của Gia Cốp.
Aux hommes de jadis, vint un jour
Cuối cùng đến với những người thời xưa
J'étais soldat, jadis.
Phải, mày là ai mà mạnh mồm vậy?
Je voudrais tellement croire que tu te souciais, jadis, de ce que je croyais!
Anh muốn tin rằng đã có lần em quan tâm anh nghĩ gì.
Tout à leurs tâches quotidiennes et à leurs visées égoïstes, ils refusent de reconnaître que les conditions actuelles sont fort différentes de celles qui existaient jadis et correspondent exactement à celles qui, d’après Jésus, devaient marquer le temps de la fin.
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
(Job 26:7.) Jadis, on croyait aussi que la terre était plate, mais selon la Bible, Dieu “habite au-dessus du cercle de la terre”. — Ésaïe 40:22.
Và thay vì nói rằng trái đất bằng phẳng, như nhiều người đã lầm tưởng trong quá khứ, Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời “ngự trên vòng trái đất này” (Ê-sai 40:22).
20 Le prophète Ésaïe évoqua jadis “l’exultation de l’époux au sujet de l’épouse”.
20 Nhà tiên-tri Ê-sai khi xưa có nói về “chàng rể mới vui-mừng vì vợ mới mình” (Ê-sai 62:5).
Par conséquent, comme Timothée jadis, nous ferons bien de suivre cette recommandation de Paul : “ Demeure dans les choses que tu as apprises et qu’on t’a persuadé de croire.
Vì vậy, như Ti-mô-thê ngày xưa, chúng ta được lợi ích khi lắng nghe lời của Phao-lô: “Hãy đứng vững trong những sự con đã đem lòng tin chắc mà học và nhận lấy”.
« Que les saints se souviennent que de grandes choses dépendent de leurs efforts personnels et qu’ils sont appelés à collaborer avec nous et avec le Saint-Esprit à l’accomplissement de la grande oeuvre des derniers jours ; et en considérant l’étendue, les bénédictions et les gloires de cette œuvre, que tout sentiment égoïste soit non seulement enterré mais annihilé et que l’amour pour Dieu et pour les hommes prédomine et règne triomphalement dans chaque esprit, que son cœur devienne comme celui d’Hénoc jadis et comprenne toute chose, passée, présente et à venir et qu’il ne lui manque aucun don, dans l’attente où il est de la manifestation de notre Seigneur Jésus-Christ [voir 1 Corinthiens 1:7].
“Hãy để cho Các Thánh Hữu nhớ rằng những sự việc lớn lao tùy thuộc vào nỗ lực cá nhân của họ, và rằng họ được gọi là những người cộng sự với chúng ta và Đức Thánh Linh trong việc hoàn tất công việc vĩ đại vào những ngày sau cùng; và khi nghĩ về mức độ của các phước lành và vinh quang của công việc vĩ đại đó, thì hãy để cho mọi cảm nghĩ ích kỳ không những bị chôn vùi mà phải bị hủy diệt; và hãy để tình yêu thương Thượng Đế và loài người chiếm ưu thế, và trị vì một cách đắc thắng trong mọi ý nghĩ, rằng tâm hồn của họ có thể trở thành giống như Hê Nóc thời xưa, và thấu hiểu mọi sự việc trong hiện tại, quá khứ và tương lai, và được đồng đều trong mọi ân tứ, chờ đợi ngày giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô [xin xem 1 Cô Rinh Tô 1:7].
Je perçois quelque chose de jadis.
Tôi cảm nhận được hương vị ngày xưa trong loại này.
Le garçon que j'aie jadis nourri de mon sein a maintenant grandi bien loin de la tendresse de la jeunesse.
Cậu nhóc mà tôi từng bế ẵm giờ đây đã không còn sự hiền hậu của tuổi trẻ ngày nào.
Certainement, car l’apôtre Paul nous rappelle en Romains 15:4 que “ toutes les choses qui ont été écrites jadis ont été écrites pour notre instruction, afin que, grâce à notre endurance et à la consolation des Écritures, nous ayons l’espérance ”.
Có, vì nơi Rô-ma 15:4 nói: “Mọi sự đã chép từ xưa đều để dạy-dỗ chúng ta, hầu cho bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jadis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.