jaunisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaunisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaunisse trong Tiếng pháp.

Từ jaunisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh vàng da, bệnh úa vàng, vàng da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaunisse

bệnh vàng da

noun (y học) bệnh vàng da)

Et ils ont dit, "Travaillons sur la jaunisse des nouveaux-nés."
Và họ nói "Vậy chúng tôi cùng giải quyết bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh"

bệnh úa vàng

noun (nông) bệnh úa vàng (của nho, củ cải đường ...)

vàng da

noun

Et ils ont dit, "Travaillons sur la jaunisse des nouveaux-nés."
Và họ nói "Vậy chúng tôi cùng giải quyết bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh"

Xem thêm ví dụ

La jaunisse affecte les deux tiers des nouveaux-nés dans le monde.
Bệnh vàng da xảy ra với 2/3 số trẻ sơ sinh trên toàn thế giới.
Il est trop tôt pour voir la jaunisse du foie.
Quá sớm để thấy bệnh vàng da do gan.
La jaunisse affecte les deux tiers des nouveaux- nés dans le monde.
Bệnh vàng da xảy ra với 2/ 3 số trẻ sơ sinh trên toàn thế giới.
Ils boivent l'eau en sachant qu'elle est impropre, ils attrapent le choléra, ils attrapent la diarrhée, ils attrapent la jaunisse et ils meurent.
Họ uống nước mà họ biết là bẩn, họ mắc bệnh tả, tiêu chảy, bệnh vàng da và họ chết.
Et ils ont dit, " Travaillons sur la jaunisse des nouveaux- nés. "
Và họ nói " Vậy chúng tôi cùng giải quyết bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh "
Au bout de deux jours, les dommages corporels sont évidents et apparaît une jaunisse.
Trong vòng 2 ngày, tổn thương gan sẽ rõ ràng, với biểu hiện là vàng da.
Chez environ un sur dix de ces nouveaux- nés, la jaunisse devient si grave si elle n'est pas traitée, que cela conduit soit à un handicap à vie, soit même à la mort des enfants.
Trong số những trẻ mới sinh, cứ trong 10 trẻ thì có 1 trẻ, nếu không được chữa trị, bệnh vàng da sẽ trở nặng có thể dẫn đến các dị tật suốt đời, cũng có khi dẫn đến tử vong.
Il y a un moyen de traiter la jaunisse, c'est ce que l'on appelle une transfusion d'échange.
Chỉ có một cách để chữa bệnh vàng da, cách đó được gọi là tiến hành trao đổi máu ( exchange transfusion ).
A moins que vous ne trouviez autre chose, je crains que vous n’ayez à retourner au front sitôt votre jaunisse finie.
- Nếu ông không tìm cách nào khác nữa tôi lo rằng ông sẽ phải trở ra mặt trận khi hết chứng bệnh này.
Chez environ un sur dix de ces nouveaux-nés, la jaunisse devient si grave si elle n'est pas traitée, que cela conduit soit à un handicap à vie, soit même à la mort des enfants.
Trong số những trẻ mới sinh, cứ trong 10 trẻ thì có 1 trẻ, nếu không được chữa trị, bệnh vàng da sẽ trở nặng có thể dẫn đến các dị tật suốt đời, cũng có khi dẫn đến tử vong.
Il y a un moyen de traiter la jaunisse, c'est ce que l'on appelle une transfusion d'échange.
Chỉ có một cách để chữa bệnh vàng da, cách đó được gọi là tiến hành trao đổi máu (exchange transfusion).
Selon le directeur médical de cet établissement, Eniola a développé une jaunisse peu après sa naissance.
Theo lời giám đốc bệnh viện này, bé Eniola được phát hiện mắc chứng vàng da sau khi sinh ra.
Avez-vous jamais eu la jaunisse, Miss Van Campen ?
- Thế cô đã mắc chứng bệnh hoàng đản bao giờ chưa hả cô Van Campen?
Elle prétend que je me suis donné la jaunisse exprès en buvant, afin de ne pas retourner au front.
- Cô ấy bảo tôi tự uống rượu cho mắc chứng hoàng đản để khỏi phải trở lại mặt trận
Les symptômes, toutes hépatites confondues, peuvent ressembler à ceux de la grippe et s’accompagner ou non de jaunisse.
Tất cả những loại viêm gan đều có các triệu chứng giống như cúm, có thể vàng da hoặc không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaunisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.