juridique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juridique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juridique trong Tiếng pháp.
Từ juridique trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp pháp, pháp lí, pháp lý, trước tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juridique
hợp phápadjective Tu prends une décision juridique basée sur ton envie que j'ai tort. Em đang tạo ra một quyết định hợp pháp dựa trên việc muốn anh sai. |
pháp líadjective de la part du service juridique d'abord, trước tiên là từ ban pháp lí, |
pháp lýadjective (thuộc) pháp lý) Une fois qu'elle y est, vous réglez sa situation juridique avec les Français. Khi nó đã về, anh làm sáng tỏ tình trạng pháp lý của nó với người Pháp. |
trước tòaadjective |
Xem thêm ví dụ
Depuis la réapparition de la prostitution dans les années 1980, les autorités ont réagi à la situation en utilisant en premier lieu les outils législatifs et juridiques existants, telles que les instances policières et judiciaires. Kể từ khi tệ nạn mua bán dâm tái xuất hiện vào thập niên 1980, các cơ quan chính quyền đã phản ứng lại bằng cách sử dụng hệ thống pháp luật thông qua các hoạt động thường nhật của các cơ quan như toà án và cảnh sát. |
Hélas, il existait un Sam Harrison au Kansas, le nom a dû donc être changé pour des raisons juridiques. Tuy nhiên, do có người tên Sam Harrison sống ở Kansas, do đó tên phải được đổi để không gặp vướng mắc về mặt pháp lý. |
Demandez à un conseil juridique si vous avez des questions. Bạn nên tham vấn ý kiến của luật sư nếu bạn có thêm câu hỏi. |
Inévitablement... sauf que Jéhovah a utilisé un moyen juridique pour acheter la liberté de ces esclaves. (Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do. |
Pour les questions juridiques, veuillez faire appel à votre avocat. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Les Etats qui ont entrepris de vastes réformes juridiques souffrent encore de toutes ces pathologies. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
Ton frère travaille bien au service juridique d'Intel? tôi nhớ cậu đã nhắc đến em trai cậu làm việc ở văn phòng luật của Intel. |
Les activistes vietnamiens arrêtés sont souvent placés en détention prolongée par la police avant leur procès, privés d’accès à une assistance juridique ou de visites familiales. Những nhà hoạt động Việt Nam bị bắt thường bị tạm giam một thời gian kéo dài trước khi xét xử mà không được tiếp cận nguồn hỗ trợ pháp lý hay gia đình thăm gặp. |
Pour supprimer un contenu de Google pour des raisons juridiques, envoyez-nous une demande. Để xóa nội dung không phù hợp khỏi Google vì các lý do pháp lý, hãy gửi yêu cầu. |
Qu’y a- t- il de si remarquable dans nos victoires juridiques, et qu’attestent- elles ? Tại sao những chiến thắng pháp lý của chúng ta thật lạ thường, và chúng chứng tỏ điều gì? |
Je veux le conseiller juridique, tout de suite. Tôi muốn hợp pháp chuyện này ngay. |
En quoi la Loi d’Israël était- elle différente des systèmes juridiques des autres pays? Tại sao Luật pháp của Y-sơ-ra-ên khác với hệ thống pháp luật của các quốc gia khác? |
Google n'est pas en mesure de fournir des conseils juridiques ni de se prononcer sur des questions juridiques. Google không thể cung cấp tư vấn pháp lý hoặc đưa ra quyết định pháp lý. |
Pour obtenir des informations juridiques sur l'autorisation d'utiliser des cookies dans la publicité, reportez-vous aux documents suivants : Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
À propos de ce jugement et de ses conséquences sur le consentement éclairé au Japon, le professeur Takao Yamada, éminent spécialiste du droit civil, a écrit : “ Si le raisonnement qui étaye cette décision est confirmé, le refus de la transfusion sanguine et le principe juridique du consentement éclairé vont être mis sous l’éteignoir. Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
JurisPedia est un projet encyclopédique d'initiative universitaire consacré aux droits du monde et aux sciences juridiques et politiques. JurisPedia là một dự án bách khoa do các trường đại học khởi xướng dành cho các ngành luật trên thế giới và cho các ngành khoa học pháp lý và chính trị. |
J’ai également eu l’occasion de coopérer avec le service juridique du siège national sud-africain des Témoins de Jéhovah. Tôi cũng trợ giúp Ban Pháp lý tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nam Phi. |
Il y a un projet en cours au système juridique de Californie en ce moment qui jusqu'à présent a coûté aux contribuables deux milliards de dollars, et il ne marche pas. Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động. |
Par ailleurs, grâce à l’intégrité de nos compagnons sourds en Russie, nous avons remporté une victoire juridique devant la Cour européenne des droits de l’homme. Nhờ lòng trung kiên của những anh chị em đồng đạo khiếm thính ở Nga, chúng ta đã thắng một vụ kiện ở Tòa án Nhân quyền châu Âu. |
[Aux États-Unis,] les Témoins signent volontiers le texte proposé par l’Association des médecins américains qui dégage le praticien et l’hôpital de toute responsabilité13. En outre, la plupart des Témoins portent sur eux une carte à l’attention des médecins, signée et authentifiée, carte préparée en consultation avec les autorités médicales et juridiques. Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý. |
La preuve juridique. Bản sao di chúc từ tòa án. |
Sur le plan juridique, oui. Đúng vậy. |
Si vous avez besoin d'une aide juridique, vous devez vous adresser à un avocat. Nếu cần tư vấn pháp lý, bạn nên liên hệ với luật sư. |
Toutefois, quand des frères sont frappés par une catastrophe, il demande à une ou plusieurs entités juridiques de faire le nécessaire pour qu’ils soient secourus et pour que les maisons et les Salles du Royaume endommagées soient réparées ou reconstruites. (Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại. |
Si vous aviez entendu le savon qu’il a passé au conseiller juridique par téléphone ! Giá mà bạn nghe được cuộc nói chuyện của ông với luật sư! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juridique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới juridique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.