juridiction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juridiction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juridiction trong Tiếng pháp.

Từ juridiction trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài phán, cấp tòa án, pháp quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juridiction

tài phán

noun

cấp tòa án

noun

pháp quyền

noun

Xem thêm ví dụ

Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives.
Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình.
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Deux ans plus tard, lors de l’arrivée à Jérusalem du nouveau gouverneur, Porcius Festus, les Juifs réitèrent leurs accusations, demandant que Paul soit remis à leur juridiction.
Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử.
La juridiction inférieure lui a donné raison et lui a confié la garde de l’enfant.
Tòa cấp dưới đồng ý và giao quyền giám hộ con cho ông.
Vous êtes hors juridiction, ici!
Ông không có quyền.
Elle juge si la décision de la juridiction inférieure est fondée.
Sẽ không có phiên tòa trừ khi tòa có lý do quan trọng để hủy án của tòa dưới.
C'est une affaire classée de 30 ans, de la juridiction d'autres personnes, c'est pourquoi vous allez la rendre à son comté, ainsi que ces os.
Đây là một vụ án treo 30 năm tuổi thuộc thẩm quyền của ai đó, đó là lý do cô phải trả lại nó cho hạt đó, cùng với đống xương kia.
Vous trouverez les valeurs du DAS applicables dans chacune de ces juridictions sur votre téléphone : Paramètres > Système > À propos du téléphone > Libellés réglementaires.
Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại của mình bằng cách chuyển đến: Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Nhãn theo quy định.
Ils sont dans notre juridiction jusqu'à Flat Top.
Chúng sẽ không ra khỏi lãnh địa của ta cho tới khi vược qua đỉnh Flat.
La juridiction est formelle.
Thẩm quyền là rõ rồi.
Les dirigeants locaux de l’Église sont responsables d’une seule juridiction, une paroisse ou un pieu par exemple, mais un apôtre a la responsabilité de témoigner au monde entier.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương có trách nhiệm đối với một khu vực duy nhất nằm trong phạm vi quyền hạn, giống như một tiểu giáo khu hay giáo khu, nhưng một Sứ Đồ có trách nhiệm để làm chứng cho toàn thể thế gian.
C'est une multinationale opérant dans plusieurs centaines de juridictions.
Đây là một tập đoàn đa quốc gia, hoạt động trong hàng trăm các vấn đề pháp lí.
Il s'agit essentiellement de toute la famille élargie. Mais le témoin clé, qui a soi-disant assisté aux événements présumés, semble avoir quitté la juridiction.
Họ bao gồm, căn bản là tất cả thành viên của đại gia đình, nhưng nhân chứng duy nhất, người thật sự nhìn thấy sự việc đó xem ra đã trốn khỏi phạm vi pháp luật.
Pise sera sous la juridiction de Florence.
Pisa nằm trong thẩm quyền chủa Florence.
À la suite de la publication en Russie de l’article médisant mentionné au paragraphe 15, les Témoins de Jéhovah ont demandé à la juridiction compétente d’examiner les accusations qui y étaient portées.
Sau bài vu khống được đăng tải trên báo Nga (được đề cập nơi đoạn 15), Nhân-chứng Giê-hô-va đệ đơn lên Văn Phòng Ủy Ban Tư Pháp Tổng Thống (Russian Federation Presidential Judicial Chamber for Media Disputes) để xin cứu xét về những lời vu khống trong bài báo.
Les membres de Black Forest ne sont pas soumis à la juridiction militaire.
Black Forrest và nhân viên của nó không thuộc thẩm quyền của quân đội. FACE:
L'institut a des succursales aux États-Unis à Washington, D.C. (IISS-US) et à Singapour (IISS-Asia), qui ont un statut caritatif dans chaque juridiction, et à Manama, Bahreïn (IISS-Middle East).
Nó có các chi nhánh ở Washington, DC (IISS-US) và ở Singapore (IISS-Asia), với tư cách từ thiện trong từng khu vực pháp lý, và ở Manama, Bahrain (IISS-Trung Đông).
La réserve est pas sur notre juridiction.
Ta không có thẩm quyền ở khu lãnh địa.
Une fois qu'on les a pistés, on peut les faire comparaître devant notre juridiction.
Một khi ta lần ra chúng, ta có quyền đưa chúng ra tòa.
13 Vous voilà devant les anciens, à la porte de la ville ayant juridiction. Sans doute avec gratitude, vous remarquez qu’on fait largement mention de votre comportement avant l’homicide.
13 Trong phiên xử trước các trưởng lão tại cổng của thành có thẩm quyền, chắc chắn bạn sẽ biết ơn khi thấy rằng các trưởng lão xem xét kỹ lưỡng hạnh kiểm lúc trước của bạn.
Les plus hautes juridictions de nombreux pays reconnaissent à leurs citoyens le droit de choisir ou de refuser un traitement médical en suivant leur conscience ou leurs convictions religieuses.
Các tòa tối cao của nhiều nước đã công nhận rằng một người có quyền chấp nhận hay từ chối phương pháp điều trị, dựa trên lương tâm và niềm tin tôn giáo.
Ils vont passer d'un pays à un autre, d'une juridiction à une autre -- autour du monde, en se servant du fait que nous ne sommes pas en mesure d'avoir des opérations de police au plan mondial.
Chúng nó chuyển từ nước này sang nước khác, từ quyền lực pháp lý này sang quyền lực pháp lý khác -- di chuyển xung quanh thế giới, bằng cách sử dụng thực tế là chúng ta không có khả năng để làm cảnh sát toàn cầu hoạt động như thế này.
L’Autorité internationale des fonds marins (International Seabed Authority pour les anglophones, Autoridad Internacional de los Fondos Marinos pour les hispanophones), communément appelée Autorité, est un organisme intergouvernemental autonome fondé en 1994 sous l'égide des Nations unies à Kingston en Jamaïque pour organiser et contrôler toutes les activités relatives aux ressources minérales des fonds marins, et activités connexes (exploration, transport) dans la zone internationale des fonds marins hors des limites de la juridiction nationale (zone économique exclusive), soit la plus grande partie des aires marines.
Cơ quan quản lý Đáy biển Quốc tế (ISA) (tiếng Anh: International Seabed Authority, tiếng Pháp: Autorité internationale des fonds marins, tiếng Tây Ban Nha: Autoridad Internacional de los Fondos Marinos) là một tổ chức liên chính phủ có trụ sở tại Kingston, Jamaica, được thành lập để tổ chức, quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động liên quan tới việc khai thác tài nguyên ở vùng đáy biển quốc tế nằm bên ngoài giới hạn quyền tài phán trên biển của quốc gia, tức quản lý vùng chiếm hầu hết các đại dương trên thế giới.
Nous n' avons pas de juridiction sur la propriété impériale
Chúng ta không có quyền hạn pháp lý với tài sản của Hoàng gia
Juridiction du F.B.I.
Đặt nó trong thẩm quyền liên bang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juridiction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.