jurisprudence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jurisprudence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jurisprudence trong Tiếng pháp.

Từ jurisprudence trong Tiếng pháp có các nghĩa là lối xét xử, pháp chế, pháp luật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jurisprudence

lối xét xử

noun (lối xét xử (của một tòa án)

pháp chế

noun

pháp luật học

noun (từ cũ; nghĩa cũ) pháp luật học)

Xem thêm ví dụ

Premièrement, il existe un grand passé d'antipathie entre la science et le droit dans la jurisprudence américaine.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa họcluật pháp trong luật học Mỹ.
17 Aucun miracle de la Bible n’est mieux attesté que la résurrection de Jésus Christ. Peut- il faire jurisprudence?
17 Có một phép lạ trong Kinh-thánh, được xác nhận nhiều nhất đó là sự sống lại của Chúa Giê-su Christ.
Il y a 412 cas de jurisprudence dans l'Index de la Fatalité.
Đã có 412 tiền lệ trước đó trong Điều khoản Tử vong.
À Manchester (Angleterre), Henry Hudson, Étudiant de la Bible et médecin, a été l’objet d’une décision de justice qui ferait jurisprudence.
Trong một vụ án ở Manchester, Anh Quốc, bị cáo là anh Henry Hudson, một bác sĩ và cũng là một Học viên Kinh Thánh.
Cet arrêt fera jurisprudence pour d’autres citoyens américains objecteurs de conscience.
Phán quyết này lập một tiền lệ cho những công dân Hoa Kỳ từ chối nhập ngũ vì cớ lương tâm.
“ [La Cour] relève la constance de la jurisprudence de la Cour suprême de Russie, selon laquelle les assemblées religieuses ne requièrent ni autorisation préalable des autorités, ni même notification auxdites autorités. ”
“[Tòa] ghi nhận, theo phán quyết của Tòa Án Tối Cao Nga trong các án tiền lệ, việc hội họp tôn giáo không cần phải xin phép trước hay khai báo với chính quyền”.
Tamale a été doyenne de la Faculté de Droit et de Jurisprudence à l'Université de Makerere à Kampala, en Ouganda, de 2004 à 2008.
Tamale là Trưởng khoa Luật và Pháp lý tại Đại học Makerere ở Kampala, Uganda, từ năm 2004 đến năm 2008.
b) En quel sens le jugement de Dieu fera- t- il jurisprudence pour toute l’éternité?
(Rô-ma 9:17). b) Sự phán xét của Đức Chúa Trời sẽ đứng vững đời đời như thế nào?
Frédéric Monera, L'idée de République et la jurisprudence du Conseil constitutionnel, Paris, L.G.D.J., 2004.
Frédéric Monera, L'idée de République et la jurisprudence du Conseil constitutionnel - Paris: L.G.D.J., 2004 (tiếng Pháp)Trang thông tin chính thức
Ce jugement a créé un précédent important, une jurisprudence sur laquelle les Témoins se sont souvent appuyés depuis avec succès.
* Phán quyết này đặt ra một tiền lệ quan trọng, và kể từ đó Nhân-chứng đã thành công trong việc dùng nó làm thẩm quyền trong nhiều vụ kiện.
L'article 84 de la loi fondamentale autorise les tribunaux hongkongais à se référer à la jurisprudence des autres tribunaux de common law, selon le principe du précédent.
Điều 84 của Luật Cơ bản Hồng Kông cho phép các tòa án Hồng Kông được tham chiếu đến các quyết định tiền lệ án được đưa ra bởi các tòa có quyền hạn pháp lý thông luật khác.
Puis il a appelé le bureau de la Société Watchtower à Brooklyn, qui nous a conseillé de reprendre notre activité le jour même, afin de fournir un cas qui puisse jeter les bases d’une jurisprudence.
Rồi anh gọi điện thoại cho văn phòng của Hội ở Brooklyn, và cả hai vợ chồng chúng tôi nhận được chỉ thị đeo bảng cổ động đi ra ngoài đường phố lần nữa cùng ngày hôm đó, nhằm tạo điều kiện để có một vụ kiện làm tiền lệ.
Du jamais vu dans la jurisprudence américaine.
Một tin sốc trong luật học Mỹ.
En tant qu'avocat, je dois dire que ces gars sont en train d'inventer la loi et la jurisprudence et tout le reste à mesure qu'ils avancent.
Là luật sư, tôi phải nói rằng mấy người này đang " phát minh " luật lệ tiền lệ pháp và những thứ đại loại thế khi họ tiến hành thông qua.
Le monde le regarde, mais il continue à ignorer la jurisprudence, même la loi dit-on.
Khi ánh mắt của cả thế giới đổ dồn vào mình, ông ta tiếp tục phớt lờ tiền lệ, quy tắc và một số người còn nói là luật pháp.
Cette décision judiciaire fera jurisprudence et servira de critère pendant toute l’éternité dans le cas où une créature, quelle qu’elle soit, mettrait de nouveau en question la souveraineté de Jéhovah. — Jean 8:44.
Khi đó sự phán xét của Đức Chúa Trời sẽ làm một tiền lệ để làm tiêu chuẩn cho đến đời đời phòng khi có tạo vật nào lại thách đố quyền thống trị của Đức Giê-hô-va (Giăng 8:44).
Les décisions prises en notre faveur dans certaines affaires portées devant les tribunaux ont fait évoluer la jurisprudence et ont ainsi permis de protéger la liberté d’expression et la liberté de culte.
Một số phán quyết thuận lợi của tòa án đã cải tiến các bộ luật, nhờ thế bảo vệ được sự tự do ngôn luận và tự do tín ngưỡng.
Dans tout le pays, les enseignants et les responsables du système éducatif attendaient la suite des événements : la décision que prendrait la plus haute juridiction du pays ferait jurisprudence dans l’avenir, lorsque des cas similaires apparaîtraient.
Giới giáo chức và giới thẩm quyền học đường khắp trong nước đều theo dõi vụ này và phán quyết của tòa cao nhất trong nước sẽ được coi như một tiền lệ vững chắc về luật pháp cho những vụ tương tự trong tương lai.
Cette école se développe grâce au soutien des empereurs romains et devient l'institution centrale de production de jurisprudence dans l'Empire romain, jusqu'à sa destruction en 551.
Được sự bảo trợ của các hoàng đế La Mã, trường đã trở thành một cơ sở giáo dục quan trọng của La Mã ở khu vực và có chức năng như trung tâm ưu việt của đế chế La Mã về luật học cho đến khi nó bị phá hủy vào năm 551 CE.
Mais la Jurisprudence a choisi une autre solution.
Tuy nhiên, ban giám khảo đã chọn một người khác.
Les écoles de droit de l'Empire romain comprennent des recueils des constitutions impériales et permettent l'étude et la pratique de la jurisprudence à la place des tribunaux impériaux surchargés.
Các trường luật của Đế chế La Mã thành lập kho chứa có tổ chức để lưu trữ các hiến pháp đế quốc và thể chế hóa việc nghiên cứu và thi hành luật học để làm giảm nhẹ cho các tòa án hoàng gia bận rộn.
Plus récemment, ces décisions ont fait jurisprudence pour des affaires dans lesquelles nos adversaires ont de nouveau contesté notre droit de prêcher le message du Royaume en public et de maison en maison.
Những phán quyết ấy là tiền lệ cho các vụ xét xử gần đây khi những kẻ chống đối lại thách thức quyền rao giảng thông điệp Nước Trời của chúng ta ở nơi công cộng và từng nhà.
Quel amour et quelle impartialité dans cette jurisprudence !
Thật là một tiền lệ không thiên vị và đầy yêu thương!
Cela peut être comparé à la jurisprudence de la Cour suprême des États-Unis, qui a aussi adopté une interprétation assez large du droit au respect de la vie privée.
Điều này có thể được so sánh với lý thuyết luật học của Tòa án tối cao Hoa Kỳ, nơi cũng đã chấp thuận một giải thích hơi rộng về quyền riêng tư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jurisprudence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.