keep still trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep still trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep still trong Tiếng Anh.

Từ keep still trong Tiếng Anh có nghĩa là đứng yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep still

đứng yên

verb

Xem thêm ví dụ

Keep still, Mrs. B.
Ở yên, bà Bolton.
Keep still!
ngồi im!
Keep still.
Ngồi yên.
And for the sake of Jerusalem I will not keep still
Vì cớ Giê-ru-sa-lem, ta sẽ không ở yên
They gave me a pair of her " wings, " which I keep still.
Họ đã cho tôi một cặp cô là " đôi cánh ", mà tôi giữ vẫn còn.
If you've got a knife at your belly, you'll keep still.
Nếu ông có một con dao nơi thắt lưng, ông sẽ đểđó.
Keep still a second while I tie it.
Yên một chút để cho cô cột.
Carrie could keep still no longer.
Carrie không thể giữ được lâu hơn nữa.
Keep still.
Cứ đứng yên đấy.
I told you to keep still!
Phải không hả?
Keep still!
Cứ để thế đi!
Keep still and quiet.
Hãy giữ im lặng.
Keep still.
Yên nào.
You keep still because you think maybe his visual acuity is based on movement, like T-Rex and he'll lose you if you don't move.
Cháu sẽ đứng yên 1 chỗ, vì cháu nghĩ nó chỉ thấy cháu.. khi cháu di chuyển... ... giống như con T. Rex
Keep him still until we return.
Giữ ông ấy nằm yên tới khi chúng tôi trở về.
"""I can't imagine, either,"" Susan growled, slamming a hand down on Lucas's shoulder to keep him still."
“Em cũng không thể hình dung”, Susan càu nhàu, đập mạnh một tay xuống vai Lucas để giữ cậu đứng yên.
Keep as still as you can!
Lùi lại hết mức!
Dr.Reid, do we still keep all the old files in the fourth floor storeroom?
Tiến sĩ Reid, chúng ta có giữ tất cả hồ sơ cũ ở phòng lưu trữ tầng 4 không?
Allow them to keep what they still have.
Hãy để cho các cụ tự làm những gì mà các cụ thể làm.
You still keep up a good pace, Father.
Trông thần sắc của cha vẫn rất tốt!
That's why you've got agents who still keep sensitive information in cardboard boxes.
Đó là lý do anh có các mật vụ. Vẫn giữ các thông tin nhạy cảm trong bìa giấy.
I could hardly keep my face still.
Tôi gần như không thể giữ yên nét mặt.
Then keeping much warmer still.
Ở đó sẽ ấm hơn nhiều.
But Nixon was still keeping that bombing secret.
Nhưng Nixon vẫn giấu kín vụ ném bom này.
Still, keeping close in our heart the hope of a reward is not improper or selfish.
Tuy vậy, nuôi hy vọng được ban thưởng không có gì sai hoặc ích kỷ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep still trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep still

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.