luminaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luminaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luminaire trong Tiếng pháp.
Từ luminaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đèn, mắt, đèn đuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luminaire
đènnoun J'ai 280 $ cachés dans un luminaire Dans mon dortoir. Này, em có 280 đồng giấu trong đèn ngủ ở phòng kí túc xá đấy. |
mắtnoun (thân mật, từ cũ; nghĩa cũ) mắt) |
đèn đuốcnoun (đèn đuốc (ở nơi thờ ...) |
Xem thêm ví dụ
Jéhovah ‘ a préparé le luminaire, oui le soleil ’. Đức Giê-hô-va “đã sắm-sửa mặt trăng và mặt trời” |
Le grand luminaire visible dans l’étendue des cieux lui permettrait de le faire. Ông làm được việc này nhờ vì sáng lớn hơn trên bầu trời. |
Ça passe du cercle au rond, au carré, au huit, juste en dessinant sur un petit écran tactile, tout le luminaire s'adapte à la forme que vous souhaitez. Như vậy nó đi từ một đường tròn, thành một đường cong, rồi một hình vuông, đến hình số 8, và chỉ với việc vẽ trên một máy tính bảng nhỏ, toàn bộ phần chiếu sáng có thể điều chỉnh thành bất cứ hình gì bạn muốn. |
Comment Dieu a- t- il pu produire de la lumière dès le premier jour si les luminaires n’ont pas été faits avant le quatrième jour ? Làm thế nào Đức Chúa Trời có thể tạo ra ánh sáng vào ngày thứ nhất nếu mãi đến ngày thứ tư các vì sáng mới được tạo ra? |
Quelque chose d'un peu plus expérimental : un luminaire pour Swarovski, et sa particularité est qu'il change de forme. Và điều trải nghiệm hơn: đây là một cái đèn trang trí dành cho Swarovski, và điều mà nó làm được là nó thay đổi hình dạng. |
6 Et le Seigneur me dit : Or, Abraham, ces adeux faits existent ; voici, tes yeux le voient ; il t’est donné de connaître les temps qui servent à calculer, et le temps fixé, oui, le temps fixé de la terre sur laquelle tu te tiens, le temps fixé du plus grand luminaire qui est placé pour présider au jour, et le temps fixé du plus petit luminaire qui est placé pour présider à la nuit. 6 Và Chúa phán cùng tôi rằng: Giờ đây, Áp Ra Ham, ahai thực thể này hiện hữu, kìa xem, mắt ngươi trông thấy nó; ngươi được ban cho khả năng để biết các thời gian của cách tính, và thời gian ấn định, phải, thời gian ấn định của trái đất, nơi ngươi đang đứng, và thời gian ấn định của vì sáng lớn hơn được lập ra để cai quản ban ngày, và thời gian ấn định của vì sáng kém hơn được lập ra để cai quản ban đêm. |
Au sujet de Jéhovah, Psaume 74:16 déclare : “ C’est toi qui as préparé le luminaire, oui le soleil. Thi-thiên 74:16 nói về Đức Giê-hô-va: “Chúa đã sắm-sửa mặt trăng và mặt trời”. |
Tout d’abord, elle dit que Dieu a créé les “ luminaires ” (soleil, lune, étoiles) comme repères pour “ servir de signes et pour les époques et pour les jours et pour les années ”. Thoạt tiên, Kinh Thánh cho chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra “các vì sáng”—mặt trời, mặt trăng, và các ngôi sao—để đánh dấu thời gian, “định thì-tiết, ngày và năm”. |
Les luminaires assurant l'éclairage du pont sont de style Art nouveau. Trên cầu, những cột đèn trang trí mang phong cách Tân nghệ thuật. |
Bien qu’un gond de porte ou un luminaire n’aient pas un rôle aussi important qu’un autel dans une salle de scellement, ces parties jouent aussi un rôle dans le but suprême du temple qui est de mener à l’exaltation. Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ. |
‘ Le luminaire qui domine la nuit ’ est donc un symbole approprié de la permanence du règne de Christ (Genèse 1:16). ‘Vì sáng cai trị ban đêm’—mặt trăng—là vật thích hợp để nhắc nhở về tính vĩnh cửu của vương quyền Đấng Christ. |
14 Et moi, Dieu, je dis : Qu’il y ait des luminaires dans l’étendue du ciel, pour séparer le jour d’avec la nuit ; que ce soient des signes pour marquer les époques, les jours et les années ; 14 Ta, Thượng Đế, phán: Phải có các vì sáng trong khoảng không trên trời, để phân ra ngày với đêm, và chúng được dùng làm các dấu hiệu, các mùa, các ngày và các năm; |
“ Les cieux ” qui incluent les luminaires furent créés longtemps avant le “ premier jour ”. “Trời” gồm các vì sáng được dựng nên rất lâu thậm chí trước khi “ngày thứ nhứt” bắt đầu. |
“ C’est toi, dit Psaume 74:16 à son sujet, qui as préparé le luminaire, oui le soleil. Thi-thiên 74:16 nói về Ngài: “Chúa đã sắm-sửa mặt trăng và mặt trời”. |
En Genèse 1:14 la Bible déclare: “Puis Dieu dit: ‘Que des luminaires apparaissent dans l’étendue des cieux pour faire une séparation entre le jour et la nuit; et ils devront servir de signes, et pour les époques [ou ‘pour les saisons’], et pour les jours, et pour les années.’” Sáng-thế Ký 1:14 nói: “Đức Chúa Trời lại phán rằng: Phải có các vì sáng trong khoảng-không trên trời, đặng phân ra ngày và đêm, và dùng làm dấu để định thì-tiết, ngày và năm”. |
Ce jour plus court que les hommes connaîtraient sur la terre correspondait au temps qui s’écoulait entre chaque coucher du grand luminaire. Ngày của loài người trên đất là thời gian tính từ lúc vì sáng lớn hơn lặn xuống đến khi nó lại lặn lần nữa. |
LES LUMINAIRES APPARAISSENT CÁC VÌ SÁNG HIỆN RA TRÊN BẦU TRỜI |
Sans aucun doute, dans la première phase de la grande tribulation, de nombreux luminaires, c’est-à-dire les ecclésiastiques en vue dans le monde religieux, auront été dévoilés pour ce qu’ils sont et détruits par “les dix cornes” mentionnées en Révélation 17:16. Chắc chắn là vào lúc hoạn nạn lớn mới bắt đầu, nhiều vật sáng tức hàng giáo phẩm nổi bật của các tôn giáo sẽ bị phô bày và loại trừ bởi “mười sừng” được nói đến nơi Khải-huyền 17:16. |
1:16 — Comment Dieu a- t- il pu produire de la lumière dès le premier jour si les luminaires n’ont pas été faits avant le quatrième jour ? 1:16—Làm thế nào Đức Chúa Trời có thể tạo ra ánh sáng vào ngày thứ nhất nếu mãi đến ngày thứ tư các vì sáng mới được tạo ra? |
Il ne nous appartient pas de discuter sur la façon dont Jéhovah a opéré ce miracle, pas plus que nous ne nous interrogeons sur la manière dont il a ‘fait’ les deux grands luminaires le quatrième “jour” de sa création (Genèse 1:16-19; Psaume 135:5, 6). Chúng ta không có phận sự thảo luận về cách mà Đức Giê-hô-va làm phép lạ này, cũng như chúng ta không chất vấn về cách Ngài đã “làm” cho hai vì sáng lớn chiếu rạng vào “ngày” sáng tạo thứ tư (Sáng-thế Ký 1:16-19; Thi-thiên 135:5, 6). |
Les luminaires du plafond à proximité ont commencé à tomber. Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. |
Nous pouvons donc nous attendre avec une assurance absolument parfaite à l’accomplissement de tout ce qui a été écrit et lever les yeux avec plus d’assurance que jamais auparavant vers le luminaire du jour et dire dans notre cœur : bientôt tu voileras ta face rougissante. Rồi, chúng ta có thể tìm kiếm, với sự an tâm hoàn toàn về sự ứng nghiệm của tất cả những điều mà đã được viết ra, và với sự tin tưởng hơn bao giờ hết, ngước mắt nhìn lên ánh thái dương chói rực, và tự nói, Chằng bao lâu nữa ngươi sẽ giấu mặt đỏ rực của ngươi. |
Des luminaires tu es l’Ordonnateur. Ngài lập ranh cho đại dương, ngăn nước không tràn. |
Et il me dit : Kokabim, qui signifie étoiles, ou tous les grands luminaires qui étaient dans l’étendue du ciel. Và Ngài phán cùng tôi: Đây là Cô Câu Bim, nghĩa là các ngôi sao, hay là tất cả vì sáng lớn trong bầu trời. |
5 Et le Seigneur me dit : la planète qui est le plus petit luminaire, plus petite que celle qui domine sur le jour, c’est-à-dire celle qui domine sur la nuit, est supérieure ou plus grande que celle sur laquelle tu te tiens, au point de vue calcul, car elle se meut dans un ordre plus lent ; cela est dans l’ordre, parce qu’elle se trouve au-dessus de la terre sur laquelle tu te tiens, c’est pourquoi le calcul de son temps n’est pas aussi élevé quant à son nombre de jours, de mois et d’années. 5 Và Chúa phán cùng tôi rằng: Hành tinh mà ít sáng hơn hành tinh cai quản ban ngày, nghĩa là hành tinh cai quản ban đêm, thì ở trên hay là lớn hơn hành tinh mà ngươi đang đứng, theo cách tính, vì nó luân chuyển trong hệ thống một cách chậm chạp hơn; điều ấy xảy ra theo hệ thống như vậy vì nó ở phía trên trái đất nơi mà ngươi đang đứng, vậy nên cách tính thời gian của nó không được nhiều so với số ngày, tháng và năm của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luminaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới luminaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.