lycéen trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lycéen trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lycéen trong Tiếng pháp.

Từ lycéen trong Tiếng pháp có nghĩa là học sinh trung học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lycéen

học sinh trung học

noun

Xem thêm ví dụ

Je ne suis un lycéen naïf de Grand Rapids que tu peux intimider.
Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé.
T'es devenu un lycéen chétif.
Nên cậu lớn lên thành 1 công tử bột chậm lớn.
Et comment une lycéenne peut se marier!
Làm sao mà học sinh trung học như cháu có thể kết hôn được!
Dans le cadre d’un cours de géographie, Philip, un lycéen de 15 ans, devait faire des recherches et rédiger un compte rendu sur une communauté sportive, politique, culturelle ou religieuse de sa ville, Sydney.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
Je suis lycéenne.
Em vẫn đi học.
Quand j'étais doctorant, avec mon ami de laboratoire Tim Marzullo, nous avons décidé de rendre cet équipement complexe utilisé pour étudier le cerveau, suffisamment simple et abordable pour permettre à tous, amateurs ou lycéens, d'apprendre et participer aux découvertes des neurosciences.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
” Quand Michaël était lycéen, un membre de sa bande s’est mis à étudier la Bible avec les Témoins de Jéhovah.
Lúc anh Michael còn ở trung học, một người trong băng nhóm của anh bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Pense comme un lycéen.
Cậu hãy suy nghĩ như 1 cậu nhóc trung học.
Un professeur cité dans le New York Times a déclaré à propos de lycéens : “ On serait tenté de dire qu’ils ont perdu leur boussole morale [...].
Về học sinh phổ thông trung học, một giáo sư nhận xét trong tờ The New York Times: “Chúng ta dễ cho rằng các em không còn lương tri...
La lycéenne avait les larmes aux yeux quand elle s’est penchée pour prendre l’enfant dans ses bras.
Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó.
Une star montante du baseball lycéen!
Một ngôi sao bóng chày đang lên của trườngl!
Le manuel Les religions du monde au Danemark, publié en 2007 à l’usage des lycéens danois, parle des Témoins de Jéhovah comme d’une minorité chrétienne qui suit la Bible de près.
Một sách giáo khoa bậc trung học về các tôn giáo ở Đan Mạch (World Religions in Denmark), xuất bản năm 2007, miêu tả Nhân Chứng Giê-hô-va là một nhóm thiểu số các tín đồ Cơ Đốc theo sát Kinh Thánh.
Mendel, qui enseignait aux lycéens, a, vous le savez, découvert les lois de la génétique sur son temps personnel, comme un hobby.
Mendel, một giáo viên trung học đã khám phá ra các định luật di truyền -- vì nghiên cứu sinh học là sở thích của ông.
J'ai pris des centaines de phrases tirées de manuels scolaires et j'ai créé des questionnaires à choix multiples faciles et demandé à des milliers de lycéens d'y répondre.
Tôi đã trích hàng trăm câu từ sách giáo khoa bậc trung học và biến chúng thành những câu đố đơn giản theo hình thức trắc nghiệm, và đem hỏi hàng ngàn học sinh trung học.
En 2006 ils ont invité des lycéens, et ensemble ils ont commencé à construire de drôles de petites machines.
Năm 2006, họ sát nhập học sinh trung họcsinh viên cao đẳng bắt đầu tạo ra những sinh vật kỳ lạ bé tí.
La lycéenne « accouche » d'un écrivain.
Tiểu sử ngắn do một học giả viết.
Une lycéenne de 16 ans, vivant à New York, Anna-Sophia Boguraev, s'est demandé si les modifications dans l'ADN des astronautes pourraient être liées à ce déficit immunitaire. Et grâce à un concours scientifique appelé « Gènes dans l'espace », Anna-Sophia a conçu une expérience pour tester cette hypothèse grâce à une machine de génomique personnelle à bord de la station spatiale internationale.
Một cô gái 16 tuổi, một học sinh cấp 3 đến từ New York, Anna-Sophia Boguraev, băn khoăn rằng thứ đã làm thay đổi DNA của nhà du hành vũ trụ có thể có mối liên hệ với sự suy giảm miễn dịch này, và trong một cuộc thi khoa học mang tên "Genes In Space " Anna- Sophia nghĩ ra một ý tưởng để kiểm tra giả thiết này sử dụng máy DNA cá nhân ở Trạm không gian Quốc tế.
Grâce à sa foi et à son espérance solides, ce lycéen en a encouragé d’autres.
Nhờ có đức-tin mạnh và hy-vọng vững chắc, em học trò nói trên đã khuyến-khích nhiều người khác.
Tu as déclaré que le fait de s'habiller en lycéen était puéril, non?
Cậu nói rằng ý tưởng mặc đồng phục là trẻ con phải không?
Il a fait fortune en vendant de l'héroïne à des lycéens.
Hắn ta kiếm sống bằng cách bán heroine cho trẻ nít còn đi học
Le même principe s'applique si nous construisons un immeuble, si nous faisons un diagnostic, soignons un patient ou donnons un cours à une classe remplie de lycéens.
Nguyên tắc tương tự cũng hiện rõ khi ta xây một tòa nhà, khi ta chẩn đoán và chăm sóc bệnh nhân, hay khi ta đứng dạy cho một lớp đầy học sinh phổ thông.
Ils prennent les enfants les plus pauvres, et plus de 96 % de leurs lycéens partent en Maîtrise.
Họ nhận những đứa trẻ nghèo nhất, và hơn 96% số tốt nghiệp từ những trường cấp 3 của họ tiếp tục học lên đại học.
Oui, Marcus, le plus important, c'est ton discours de meilleur lycéen.
Phải rồi, Marcus, điều quan trọng nhất lúc này là bài phát biểu tốt nghiệp của cậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lycéen trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.