lynx trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lynx trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lynx trong Tiếng pháp.

Từ lynx trong Tiếng pháp có các nghĩa là linh miêu, mèo linh, chi linh miêu, Thiên Miêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lynx

linh miêu

noun (động vật học) mèo linh, linh miêu)

Ou le lynx, qui a besoin de lapins, de castors et de tanières.
Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.

mèo linh

noun (động vật học) mèo linh, linh miêu)

chi linh miêu

noun

Thiên Miêu

Xem thêm ví dụ

Voilà pourquoi j'ai foncé dans les histoires dingues de Lyn.
Tôi đã bị cuốn vào những câu chuyện điên rồ của Lyn
Lyn m'avait confié la mission et je la remplirai jusqu'au bout.
Lyn đã giao nhiệm vụ này cho tôi và tôi phải thực hiện nó.
Continue le travail, Lyn
Tiếp tục công việc nhé, Lyn
Ce lynx roux est l'un des rares chasseurs de rester actif en hiver.
Con linh miêu này ( bobcat ) là một trong số ít kẻ săn mồi vẫn còn hoạt động trong mùa đông.
C'est pour ça que tu es venu, hein, Lyn?
Vì thế anh đến đây, phải không, Lyn?
Libère d'abord tes pieds pour libérer ton esprit, Lyn.
Cậu phải giải thoát đôi chân sau đó mới đến tâm hồn, Lyn.
Rapidement, nous avons réalisé qu'un castor peut aussi être quelque chose dont le lynx a besoin.
Và ta ngay lập tức nhận ra rằng những con hải ly có thể là cái mà một con linh miêu cần.
Le territoire des lynx est bien plus vaste que le parc lui-même et ce dernier ne protège donc pas efficacement ces animaux.
Lãnh thổ của loài Linh miêu Á-Âu là lớn hơn nhiều so với khu vực bảo vệ của vườn quốc gia do đó nó không thể bảo vệ loài này một cách hiệu quả nhất được.
De même, des Lynx roux ont été signalés au nord de l’Indiana et l’un d’entre eux a été tué près d’Albion, dans le Michigan.
Ngoài ra, nhìn thấy linh miêu đuôi cộc được khẳng định ở miền bắc Indiana và một thời gian gần đây linh miêu bị giết gần Albion, Michigan.
pour la première fois de sa vie, Lyn se sentait vraiment heureux.
Lần đầu tiên trong cuộc đời Lyn cảm thấy thực sự hạnh phúc.
Ce furent les jours dorés de Lyn.
Đó là những ngày vàng son của Lyn.
Ne le dis pas à Lyn, que c' est une fausse
Đừng kể cho Lyn nhé.Nó không có thực
Pour survivre à un hiver dans ces montagnes prend la ténacité, et le lynx roux ont ce en abondance.
Để sống còn qua mùa đông dai dẳng trên các dải núi này, mèo rừng xem như vậy là nhiều.
Sur le coup, j' étais vexé que Lyn ne m' ait pas emmené, mais maintenant je sais que
Lúc đó tôi thật sự tổn thương vì Lyn không đưa tôi theo anh
En plein hiver, la neige est si profonde que le lynx roux sont forcés de quitter leurs territoires pour essayer de trouver la chasse plus facile.
Vào giữa mùa đông, tuyết rất dầy linh miêu buộc phải rời khỏi lãnh địa để săn mồi dễ dàng hơn.
Les loups peuvent tuer les lynx en les épuisant ou en les tuant avant qu'ils ne puissent s'échapper dans les arbres.
Những con sói có thể giết chết linh miêu bằng cách đẩy chúng xuống, hoặc giết chúng trước khi chúng có thể trốn thoát lên cây.
Et à partir de ce moment-là, la réputation de Lyn grimpa.
Và từ đó thời điểm đó, danh tiếng của Lyn tăng vọt.
Les hôtes à quatre pattes du Finnmark sont les rennes, les élans, les lynx, les lièvres, les renards, les gloutons et quelques ours.
Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu.
Lyn Gardner du journal The Guardian a écrit qu'un grand festival peut nous montrer une carte du monde, une carte de la ville et un plan de nous-mêmes, mais il n'existe pas de modèle fixe de festival.
Lyn Gardner của The Guardian đã viết rằng một lễ hội quy mô có thể cho ta thấy cả bản đồ thế giới, bản đồ thành phố và bản đồ của chính chúng ta, nhưng không ai từng sửa đổi mẫu hình của lễ hội.
Le clip pour la version de l'album a été mis en scène par Seb Janiak ; on y voit Janet Jackson et ses danseurs dans un paradis africain futuriste où les gens vivent côte-à-côte avec des animaux sauvages tels que des éléphants, des girafes ou des lynx.
Video cho bản gốc được đạo diễn bởi Seb Janiak, trong đó Jackson và những vũ công trình diễn bài hát trong một thiên đường mang tính chất tương lai ở châu Phi, nơi mọi người sống ôn hòa với những loài động vật hoang dã như voi, hươu cao cổ và mèo rừng.
Bizarrement j' admirais Lyn
Theo một cách hài hước Sau đó tôi ngượng mộ Lyn
Un rapport récent du Fonds mondial pour la protection de la nature fait remarquer que, pour toutes ces raisons, les lynx se retrouvent confinés dans des espaces restreints.
Mới đây, Quỹ Thế Giới Bảo Vệ Động Vật Hoang Dã đã báo cáo rằng những tình trạng trên khiến số linh miêu giảm đi và các bầy còn lại thì bị cô lập trong những vùng đất nhỏ hẹp.
Salut, Lyn.
Chào cậu, Lyn.
Le lynx et le coyote sont respectivement associés au vent et au brouillard, deux éléments opposés dans le folklore amérindien.
Linh miêu và sói đồng cỏ được kết hợp với sương mù và gió, tương ứng hai yếu tố đại diện đối lập nhau thuộc văn hóa dân gian thổ dân châu Mỹ.
“Elle fait presque — mais pas encore tout à fait — partie de l’Histoire, car des milliers de personnes qui étaient jeunes au début de ce XXe siècle crucial sont encore vivantes.” — 1914 (angl.), de Lyn MacDonald, publié en 1987.
“Đối với hàng ngàn người trẻ vào lúc bắt đầu của thế kỷ hai mươi quan trọng này mà hiện nay còn sống, cái năm đó gần như—nhưng chưa hẳn—là một phần của lịch sử”. (Trích sách 1914, của Lyn MacDonald, xuất bản năm 1987).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lynx trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.