m trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ m trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ m trong Tiếng pháp.

Từ m trong Tiếng pháp có các nghĩa là m, mét, 1000, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ m

m

Letter

Une chute libre de 100 m dans des douves pleines de crocodiles.
Rơi 99m vào ngay vòng hào đầy cá sấu.

mét

noun (khoa đo lường) mét (ký hiệu)

Tu as prédit que je ferais 1,58 m.
Cậu đoán tớ sẽ cao một mét rưỡi mãi mãi.

1000

Letter (M) 1000 (chữ số La Mã)

ông

pronoun noun (Titre marquant le respect pour un homme adulte.)

Outre l'anglais, M. Nakajima peut encore parler couramment l'allemand.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Xem thêm ví dụ

" Bonté divine! ", A déclaré M. Bunting, hésitant entre deux horribles alternatives.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
M. McGill, j'ai une dernière question pour vous.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
" Ayons d'abord les faits ", a insisté M. Wadgers sable.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
Au revoir, M. Wickham.
Tạm biệt, anh Wickham.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible.
Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế.
Rien de tel que des coups de feu pour dessoûler, M. Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Les unités abrégées peuvent également utiliser des préfixes abrégés : y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z et Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Je crois que M. Clark est mieux placé que moi pour répondre.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
Vous avez une opportunité, M. l'agent.
Anh có một cơ hội, ngài thanh tra.
M. le Stagiaire, arrêtez ces foutaises et soyez honnête.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
Bonjour, M. McGill.
chào buổi sáng, Mr. McGill.
M. Iwamura ne l'a appelé que pour un motif futile, à ma demande.
Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.
Dans le monde brindezingue de M. Benson, imaginez la situation.
Nếu ta sống trong thế giới đảo lộn. Ngài Bensom hãy tưởng tượng xem nó ý nghĩa thế nào.
M. Rochester, je n'ai reçu aucun salaire.
Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương.
Merci d'être venu, M. le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
Tu ne peux pas m’ attraper ici
Ngươi sẽ không bắt được ta ở đây đâu
Si c'est comme le lac Bosco au Congo, alors M...
Well, Nó giống như Hồ Mbosco ở Congo, là M-B-O...
Et vous avez utilisé cet... agent. A Monsieur M. Kruger.
Và việc sử dụng vũ khí này...
Général, M. Mendez est là.
Thưa ngài, ông Mendez đã tới.
Les fouilles archéologiques s’effectuent à Emmaüs à partir de la fin du XIXe siècle : Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), les moines dominicains L.-H. Vincent et F.-M. Abel (1924-1930), Y. Hirschfeld (1975), M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein (depuis 1994).
Các công trình khai quật khảo cổ đã được tiến hành tại Em-mau từ cuối thế kỉ thứ XIX là: Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), các tu sĩ dòng Đa-minh L.-H. Vincent và F.-M. Abel (1924-1930),, M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein(từ năm 1994).
L'amour, M. Carbone.
Tình yêu, anh Carbone .
Par ici, M. Holmes.
Lối này, Ông Holmes.
M. et Mme Fayden, j'irai droit au but.
Anh chị Fayden để tôi nói thẳng
Mais tu dois savoir que M. Krei a triché et ignoré la science pour arriver là où il est.
Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ m trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.