ma trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ma trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ma trong Tiếng pháp.

Từ ma trong Tiếng pháp có các nghĩa là của tôi, tôi, min. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ma

của tôi

adjectivepronoun

Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

tôi

adjective

Quelqu'un a dû prendre mon parapluie par inadvertance.
Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi.

min

pronoun

Non, vous n’emmènerez pas Benjamin, mon plus jeune fils.’
Ta không cho các con dẫn con út ta là Bên-gia-min đi đâu’.

Xem thêm ví dụ

2 pour la construction de ma amaison, pour la pose des fondations de Sion, pour la prêtrise et pour les dettes de la présidence de mon Église.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Je pouvais, pour la première fois de ma vie, lire.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Voici ma préférée.
Đây là cái tôi thích.
Vous êtes le seul ami de ce chapitre de ma vie que j'aimerais garder, croyez-moi!
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Dans ma salle de bains.
Trong phòng tắm.
Je ne veux pas faire face à ma mère.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
En effet, en 1977, ma chère épouse, ma fidèle compagne, est décédée.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
C'est pas ma famille.
Họ không phải gia đinh tớ.
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Nous ne devons pas penser que cela est trop difficile, car rappelons- nous que Jésus a dit aussi: “Mon joug est doux et ma charge est légère.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant !
Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó!
« Quant à ma récompense, reprit le bandit, vous allez voir qu’elle ne vous causera pas un grand dommage.
– Còn về phần thưởng của tôi, tên cướp nói tiếp, ngài thấy rằng nó sẽ không gây cho ngài một thiệt hại lớn lao nào.
Lockdown sera loin quand il constatera ma disparition.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Tu me serviras moi et ma famille si tu le choisis, comme une personne libre.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Aujourd'hui, ma tante se bat courageusement, et elle subit ses traitements avec une grande force de caractère.
tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Il y a 100 ans, la famille de ma mère a découvert le pétrole de cette terre.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
S'il-vous-plaît, ne laissez pas cela être ma punition.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
C'est ma faute.
Lỗi của ông.
Je me demandais si ma famille ou mon Père céleste m’oublieraient.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ma trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.