magasinier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magasinier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magasinier trong Tiếng pháp.

Từ magasinier trong Tiếng pháp có các nghĩa là người giữ kho, người quản lý kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magasinier

người giữ kho

noun

người quản lý kho

noun

Xem thêm ví dụ

En 2009, il est intégré au noyau A en tant qu'attaquant de pointe et travaille en parallèle comme magasinier dans une ville de la province du Luxembourg.
Trong năm 2009, anh gia nhập Core A và làm việc song song với tư cách là người giữ hàng tại một thành phố ở tỉnh Luxembourg.
Je conclurai donc avec une dernière vidéo qui montre l'impact sur la vie du magasinier au travail.
Vậy tôi sẽ kết thúc với 1 đoạn video cuối cho thấy những điều vừa nói ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động thực tế trong ngày của những công nhân lấy hàng.
Ça change radicalement la vie du magasinier.
Cách thức làm việc của họ hoàn toàn thay đổi.
Cela nous permet de mettre le magasinier au centre du problème, et lui donner les outils pour être aussi productif que possible.
Nó cho phép chúng ta tập trung làm cho người lấy hàng trở thành trung tâm, và cung cấp cho họ những công cụ giúp họ làm việc càng hiệu quả càng tốt.
Faut, deuxième conseiller, a dit : « Le père et la mère sont les magasiniers des réserves familiales.
Faust, Đệ Nhị Cố Vấn, chúng ta nghe: “Mỗi người cha và mỗi người mẹ đều là những người thủ kho của gia đình.
En 1985, il a perdu la place qu’il occupait depuis 25 ans, mais il a trouvé un travail de magasinier.
Vào năm 1985, anh mất việc mà anh đã có 25 năm, nhưng anh tìm được việc làm quản lý cửa hàng.
L'idée, c'est que l'on a ici 10 employés à droite de l'écran, qui sont tous des magasiniers autonomes.
Ý tưởng ở đây là, bạn có 10 công nhân ở phía bên phải màn hình mà tất cả họ bây giờ đều là những công nhân lấy hàng độc lập, tự quản.
Donc plus productif, plus fiable, et cela se révèle être un meilleur environnement de travail pour ces magasiniers.
Như vậy hiệu quả hơn, chính xác hơn, và hóa ra, đấy là 1 môi trường làm việc thú vị hơn đối với những người lấy hàng này.
Magasinière.
Nhân viên nhà kho.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magasinier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.