magie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magie trong Tiếng pháp.

Từ magie trong Tiếng pháp có các nghĩa là ma lực, ma thuật, phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magie

ma lực

noun (nghĩa bóng) ma lực; sự thần diệu)

ma thuật

noun

La bougie est imprégnée de magie pour que tu puisses sauver la vie de ta mère.
Ngọn nến ma thuật có thể cứu mạng mẹ con. thì con phải trả một mạng.

phép

noun

Elle a de moins en moins de contrôle sur sa magie dernièrement.
Gần đây con bé càng lúc càng mất kiểm soát phép thuật của mình.

Xem thêm ví dụ

Tu pensais que j'étais venue ici parce que j'aime tant la magie?
Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à?
Faut croire en la magie de Noël.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Débarrassez- vous de tout ce qui a un rapport avec le spiritisme et de tout ce qui présente la magie ou les démons comme sans danger ou amusants.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Maggie, j'adorerai.
Maggie, Tôi rất muốn làm điều đó.
Ne peux-tu pas utiliser ta magie comme avec le gardien des druides?
Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao?
Magie, spiritisme et sorcellerie
Ma thuật, chiêu hồn và phù phép
L'hiver, c'est comme la magie.
Mùa đông giống như ảo thuật vậy.
Au-delà de cette image, les manga et anime font souvent des miko des héroïnes qui combattent les esprits mauvais, les démons ou les fantômes, généralement à l'aide de la magie ou des forces surnaturelles.
Mặc dù những hình ảnh trần tục, manga và anime hay mô tả miko là các anh hùng chống lại linh hồn xấu xa, ác quỷ, và ma, thường với sức mạnh pháp thuật hoặc siêu nhiên.
Ils vendent de la magie?
Họ bán pháp thuật ư?
Maggie, qui est à la maison?
Maggie, ai ở trong nhà vậy?
La magie leur donne une échappatoire.
Pháp thuật cho họ lối thoát.
C'était un immeuble pourri dans le Centre, mais après avoir pris l'ascenseur, les portes de l'ascenseur s'ouvraient directement dans ce petit, minuscule magasin de magie.
Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này.
Et contrairement à ce que nous avons entendu il y a quelques mois selon quoi 75% de ce pétrole avait disparu comme par magie et que nous ne devions pas nous en inquiéter, ce désastre est toujours en cours.
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
Ton amie Maggie.
Bạn cô, Maggie.
Il n'y a pas de magie, c'est de la pratique, encore de la pratique, et encore de pratique.
Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tập và luyện tập.
C'est vraiment le magasin de magie le plus cool du monde.
Đây là cửa hàng ảo thuật tốt nhất trên thế giới.
Mais ne faites rien à Maggie.
Chỉ cần đừng hại Maggie.
Vous l'enseignez en permettant aux gens d'entrer dans ces endroits où la magie s'opère.
Bằng cách cho phép người ta đi vào những không gian nơi phép màu xảy ra.
On était en Algarve une fois, Maggie et moi.
Có lần chúng tôi ở Algarve, Maggie và tôi.
Borden pense être le seul à comprendre la vraie nature de la magie.
Borden viết khi không có ai nhưng anh ta hiểu sự thật của ảo thuật tự nhiên.
La vraie magie, en d'autres termes, désigne la magie qui n'est pas vraie, alors que la magie qui est vraie, qui peut vraiment être accomplie, n'est pas de la vraie magie. "
Phép màu, nói cách khác, được quy cho là một phép không có thật, trong khi ảo thuật, mà có thể phô diễn được, thì lại không phải là phép màu thật. "
Les chansons les plus connues à cette époque sont The Good Old Way, Pastime with Good Company, Maggie Mae, et Spanish Ladies, parmi d’autres.
Một số bài hát nổi tiếng nhất là Greensleeves, Pastime with Good Company, Maggie May và Spanish Ladies.
Elle a de moins en moins de contrôle sur sa magie dernièrement.
Gần đây con bé càng lúc càng mất kiểm soát phép thuật của mình.
» L'idée que les maths, la science et la programmation pourraient s'unir pour créer ces mondes, ces personnages et ces histoires qui me parlaient, était de la pure magie.
Ý tướng mà cả Toán, Khoa Học và Lập Trình mà tôi đã được học tới cùng một lúc để tạo nên những thế giới và nhân vật với những câu chuyên tôi kết nối lại, là sự kì diệu trong tôi.
Tu veux voir un tour de magie?
Muốn xem ảo thuật không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.