Magellan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Magellan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Magellan trong Tiếng pháp.

Từ Magellan trong Tiếng pháp có nghĩa là magellan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Magellan

magellan

Vous faites partie du club nautique de Magellan.
Chúng tôi biết ông là thành viên CLB du thuyền Magellan.

Xem thêm ví dụ

La zone est un habitat important pour trois espèces en danger d'extinction (le renard de Magellan, la loutre de rivière et les oies à tête rousse), ainsi qu'une vaste variété de faune et de flore, dont 128 espèces de plantes vasculaires et 49 espèces d'oiseaux.
Khu vực này cung cấp một môi trường sống quan trọng cho ba loài có nguy cơ tuyệt chủng là Lửng cáo Nam Mỹ, rái cá sông, và những con Ngỗng đầu hồng) cùng một loạt các loài động thực vật bản địa, trong đó có 128 loài thực vật có mạch và 49 loài chim.
Exploration polaire, vous savez, des gens comme Magellan,
Cuộc thám hiểm Bắc cực, giống như Magellan,
Et si vous regardez le long de la côte argentine, là où je travaille actuellement, un endroit appelé Punta Tombo, la plus importante colonie de pingouins de Magellan au monde, se trouve là à 44 degrés de latitude sud, et vous voyez qu'il y a de grandes variations à cette endroit.
và nếu các bạn nhìn dọc theo bờ biển Argentina, nơi mà bây giờ tôi đang làm việc ở một nơi gọi là Punta Tombo, có đàn chim cánh cụt Magellenic lớn nhất trên thế giới ở dưới đây khoảng 44 độ vĩ tuyến nam các bạn sẽ nhìn thấy sự thay đổi lớn ở đây
C'est le 7 avril 1521 que Fernand de Magellan débarque à Cebu.
Ngày 7 tháng 4 năm 1521, nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha Ferdinand Magellan đổ bộ tại Cebu.
Le Télescope Géant Magellan aura 10 fois la résolution du télescope spatial Hubble.
Kính Giant Magellan sẽ có độ phân giải gấp 10 lần so với kính Hubble Space.
La Réforme a divisé l'Église, l'Empire Ottoman a rendu l'Islam célèbre, puis Magellan a trouvé une voie qui mène à l'Océan Pacifique.
Sự cải cách đã phá vỡ Giáo hội, đế chế Ottoman đã chọn đạo Hồi cho cả thế giới và Magellen đã tìm ra tuyến đường ra Thái Bình Dương.
De la mi-1942 à la mi-1944, il patrouilla le long de la côte ouest de l'Amérique du sud entre le canal de Panama et le détroit de Magellan.
Từ giữa năm 1942 đến giữa năm 1944, nó tuần tra dọc theo bờ biển phía Tây Nam Mỹ giữa vùng kênh đảo Panama và eo biển Magellan.
Magellan ayant été tué aux Philippines en avril 1521, La Victoria, sous le commandement de Juan Sebastián Elcano, l'un des cinq capitaines de l'expédition, fut la seule à boucler le tour du monde et à revenir en Europe en septembre 1522.
Sau sự kiện Magellan thiệt mạng tại Philippines năm 1521, nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Juan Sebastián Elcano đã dẫn đầu đoàn di chuyển vượt Ấn Độ Dương và Mũi Hảo Vọng quay trở về quê hương, qua đó hoàn thành chuyến hành trình vòng quanh thế giới lần đầu tiên vào năm 1522.
À l'heure actuelle, grâce au courant magellanique, elle attire des matériaux de deux galaxies satellitaires, les Petit et Grand nuages de Magellan,.
Hiện tại Ngân Hà được bồi đắp vật chất từ hai thiên hà vệ tinh gần nhất: Đám mây Magellanic lớn và Đám mây Magellanic nhỏ.
• des siècles avant que Colomb et Magellan ne constatent la rotondité de la terre, la Bible indiquait que notre planète est sphérique et non plate ? — Isaïe 40:22.
• Hàng thế kỷ trước khi hình dạng trái đất được xác định nhờ ông Columbus và Magellan, Kinh Thánh đã cho biết trái đất hình cầu chứ không bằng phẳng.—Ê-sai 40:22.
Valparaíso joua un rôle géopolitique très important dans la seconde moitié du XIXe siècle, lorsque la ville servit d'escale pour les bateaux voyageant entre les océans Atlantique et Pacifique et traversant le détroit de Magellan.
Trong lịch sử, Valparaíso từng đóng một vai trò rất quan trọng như là một địa điểm chính trị trong nửa cuối của thế kỷ 19, khi thành phố phục vụ như là một điểm dừng chân cho các tàu du lịch giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương khi qua eo biển Magellan.
PARCOURS : J’ai été élevé par ma mère à Punta Arenas, une ville agréable du détroit de Magellan, près de l’extrémité de l’Amérique du Sud.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Mẹ nuôi tôi lớn lên tại Punta Arenas, một thành phố xinh đẹp ở eo biển Magellan, gần mũi phía nam Nam Mỹ.
Vous faites partie du club nautique de Magellan.
Chúng tôi biết ông là thành viên CLB du thuyền Magellan.
Nous savons également que ce ne sont pas seulement les pingouins des Galapagos qui sont en danger, mais aussi les pingouins de Magellan et de nombreuses autres espèces de pingouins.
và chúng tôi cũng biết không chỉ loài chim cánh cụt Galapagos đang gặp vấn đề mà loài Magellanic và rất nhiều loài chim cánh cụt khác nữa.
Cela a été une étude vraiment sympa parce que j'ai mis des émetteurs satellites sur le dos de ces pingouins de Magellan.
Bây giờ điều này đã là một nghiên cứu thú vị vì tôi đặt thẻ vệ tinh trên lưng những con chim cánh cụt Magellanic này
Cela a été une étude vraiment sympa parce que j'ai mis des émetteurs satellites sur le dos de ces pingouins de Magellan.
Đây là sự thay đổi khí hậu. Bây giờ điều này đã là một nghiên cứu thú vị vì tôi đặt thẻ vệ tinh trên lưng những con chim cánh cụt Magellanic này
La traversée du détroit de Magellan se fait en 20 minutes par un ferry qui parcourt 4,65 km.
Việc vượt qua eo biển Magellan được thực hiện trong 20 phút thông qua việc sử dụng một chiếc phà đi qua chiều rộng 4,65 km (2,89 mi) tại thời điểm đó.
Lorsque je suis partie étudier les pingouins de Magellan, je n'ai eu aucun problème.
Vì vậy khi tôi đi đến nghiên cứu chim cánh cụt Magellanic, Tôi không có bất cứ vấn đề nào,
Le Grand Nuage de Magellan, notre voisin galactique le plus proche, est orange au lieu de son bleu-blanc habituel.
Đám mây Magellan Lớn, thiên hà gần với dải Ngân hà nhất, có màu cam thay vì màu xanh trắng quen thuộc.
Gonzalo Gomez d'Espinosa l'a aperçu en 1522 à bord du navire espagnol Trinidad (qu'il commanda après la mort de Ferdinand Magellan) en tentant d'atteindre le Panama.
Cũng có vẻ Gonzalo Gómez de Espinosa đã quan sát thấy hòn đảo này vào năm 1522 từ con thuyền Trinidad của Tây Ban Nha trong một nỗ lực nhằm tiến tới Panama sau cái chết của Magellan.
Le niveau d'émission ultraviolette des étoiles massives de la galaxie du Triangle correspond à celui des étoiles semblables dans le Grand Nuage de Magellan.
Bức xạ tia cực tím của những ngôi sao lớn trong thiên hà M33 có mức giống với các ngôi sao trong Đám mây Magellan lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Magellan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.