revue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revue trong Tiếng pháp.

Từ revue trong Tiếng pháp có các nghĩa là tạp chí, bài điểm, cuộc duyệt binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revue

tạp chí

noun (Gazette, périodique|4)

Le service des périodiques répondait aussi aux demandes de revues des congrégations.
Ban Tạp chí cũng đáp ứng yêu cầu của hội thánh về tạp chí.

bài điểm

noun

cuộc duyệt binh

noun

Xem thêm ví dụ

Bon, écoute, content de t'avoir revu.
Rất vui được gặp lại ông.
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn.
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
10 min : Proposons les revues en mars.
10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba.
La porte de la prison s’est refermée derrière lui. Je ne l’ai plus jamais revu.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
On a revu les détails de cette affaire tellement de fois que je pourrais les réciter dans mon sommeil.
Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ.
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Depuis 1879, envers et contre tout, ils publiaient dans les pages de la présente revue des vérités bibliques sur le Royaume de Dieu.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
Après avoir acheté votre domaine, passez en revue les partenaires d'hébergement Web dans l'onglet "Site Web" pour trouver celui qui répond le mieux à vos besoins.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
❖ Simplifiez : “ Ce que les familles risquent de perdre dans cette frénésie insensée, a écrit la revue Newsweek, c’est l’âme de l’enfance et les joies de la vie de famille.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
De nombreux lecteurs de nos revues, qu’il s’agisse de La Tour de Garde ou de Réveillez-vous ! apprécient les représentations du paradis terrestre à venir.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
En 2002, mes collègues et moi-même avons publié un article décrivant la recherche du SPM et du TDPM. Des articles similaires sont apparus dans des revues de psychologie.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
D’autres, comme les livres et les revues, conservent toute leur efficacité.
Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu.
Au lieu de seulement lui proposer le dernier numéro de La Tour de Garde, il a décidé de lui lire un verset cité dans cette revue.
Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy.
Cette revue expose la réponse de la Bible à plusieurs questions qui reviennent souvent à propos de Jésus. ”
Tạp chí này giải đáp một số câu hỏi thường gặp về Chúa Giê-su”.
REVUES LES PLUS TRADUITES ET DIFFUSÉES
NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT
“ À partir de là, déclare une revue, Pilate sort de l’histoire et devient légende.
Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”.
“ S’il vous plaît, revenez m’apporter d’autres revues et discuter avec moi ”, a- t- elle demandé.
“Hãy quay lại đây, mang thêm nhiều tạp chí và nói chuyện với tôi nhé”, bà khuyến khích.
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Passons en revue quelques bonnes pratiques afin de rédiger de bonnes annonces pour mobile :
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
Je reste perplexe face à l'équation revue d'Ehrlich, I égale P fois A divisé par T2.
Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2.
La Tour de Garde est la revue la plus traduite et la plus diffusée dans le monde.
Tháp Canh là tạp chí được dịch và phân phát rộng rãi nhất trên thế giới.
Le monde dans lequel j'agis utilise des schémas de routes, de barrages, ou d'acheminement d'électricité qui n'ont pas été revus depuis 60 ans.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Grâce à la conduite de nos frères, des opposants ont revu leur façon de considérer la vérité.
Hạnh kiểm của anh em chúng ta cũng có tác dụng thay đổi quan điểm của một số người chống đối lẽ thật.
Cette revue montre comment la Bible nous éclaire sur ces questions.
Tạp chí này cung cấp lời giải đáp thỏa đáng từ Kinh Thánh”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.