mis en examen trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mis en examen trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mis en examen trong Tiếng pháp.

Từ mis en examen trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị cáo, Bị can, bên bị, bên bị cáo, đáp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mis en examen

bị cáo

(accused)

Bị can

(defendant)

bên bị

(defendant)

bên bị cáo

(defendant)

đáp lại

(respondent)

Xem thêm ví dụ

Je suis mis en examen et mon procès a lieu deux jours plus tard.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Je suis mis en examen.
Nên giờ tôi đang bị bắt giữ để điều tra.
À présent ils sont tous mis en examen, et sont tous des gens qui ne pouvaient pas faire ce qu'ils faisaient sans aide.
Họ là những người đang bị chúng tôi điều tra, và bản thân họ không thể tự thực hiện những việc làm đó.
Il est mis en examen pour crimes contre l'humanité par la Cour pénale internationale, commis lors des violences postélectorales au Kenya en 2007-2008.
Ông bị truy tố vì những tội ác chống lại loài người của Tòa án Hình sự Quốc tế, cam kết trong quá trình Bạo lực sau bầu cử ở Kenya năm 2007-2008.
Alors deux semaines plus tard quand Zacharias Moussaoui a été mis en examen et qu'il s'est vu retenu contre lui six chefs d'accusation de conspiration dans le but de commettre des actes terroristes, et que le gouvernement américain a requis la peine de mort à son encontre, si reconnu coupable, mon mari et moi, nous nous sommes élevés contre cela publiquement
Một vài tuần sau khi Zacharias Moussaoui đã bị xử trên sáu tội danh âm mưu khủng bố và chính phủ Hoa Kỳ yêu cầu án tử hình cho anh ta, nếu bị kết tội, chồng tôi và tôi đã lên tiếng phản đối một cách công khai.
Lorsque vous soumettez votre site pour examen, le filtrage des annonces est mis en veille jusqu'à ce que l'examen soit terminé.
Khi bạn gửi yêu cầu xem xét trang web, quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng cho đến khi hoàn tất quá trình xem xét.
Cependant, Google a mis en place des mécanismes permettant d'examiner et de segmenter, de manière proactive, le trafic à actualisation automatique en vue d'un examen interne.
Tuy nhiên, Google có các cơ chế để chủ động xem xét và phân đoạn lưu lượng truy cập tự động để xem xét nội bộ.
19 Comme l’a indiqué ce bref examen historique, c’est dans les pages de La Tour de Garde que “l’esclave fidèle et avisé” a mis en lumière les principales vérités bibliques.
19 Như việc vắn tắt ôn lại lịch sử trên đây cho thấy, chính là qua tạp chí Tháp Canh mà lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” của Đức Giê-hô-va đã cung cấp cho chúng ta sự giải thích về các lẽ thật trọng yếu của Kinh-thánh.
J’avais peur de ne pas avoir assez de temps pour réviser mes examens et en plus je redoutais le voyage, car à 17 ans je n’avais jamais mis les pieds en dehors de l’Angleterre ni pris l’avion.
Tôi vừa ôn thi vừa thấy bồn chồn về chuyến đi vì tôi chưa bao giờ rời nước Anh hay đi máy bay.
L'examen de la configuration du code de suivi sur leur site Web nous fait souvent découvrir que le code de suivi Analytics n'a pas été mis en œuvre de manière standard.
Dựa trên việc điều tra cấu hình mã theo dõi trên trang web của họ, chúng tôi thường thấy Analytics được triển khai ở dạng không chuẩn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mis en examen trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.