mis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mis trong Tiếng pháp.

Từ mis trong Tiếng pháp có nghĩa là ăn mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mis

ăn mặc

verb

Tu te mets sur ton 31 pour acheter des billets?
Em ăn mặc quá đẹp để đi mua vé xe buýt.

Xem thêm ví dụ

Tu as mis les filles quelque part?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
Cependant, ils ne seront pas mis à mort, car elle n’était pas encore libérée.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Sinon, les chiens seront mis à l'adoption ou euthanasiés.
Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.
J'vais juste faire un peu de mis en mémoire tampon.
Chỉ cố kiềm nén chút thôi.
Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin.
Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế.
« que, par son intermédiaire, tous ceux que le Père a mis en son pouvoir et faits par lui seront sauvés » (D&A 76:40-42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Je sais que tu t'es mis à reconstruire Central City la nuit.
Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
En arrivant au Béthel du Brésil, nous nous sommes mis au portugais.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
Pour tous les ad servers, l'inventaire Ad Manager et les tags Ad Exchange continuent de pouvoir être utilisés ou mis à jour à votre convenance.
Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần.
” Saulo s’est mis à lire un paragraphe du livre Qu’enseigne réellement la Bible ?
Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
Hébreux 11:17-19 nous l’apprend: “Par la foi, Abraham, mis à l’épreuve, a pour ainsi dire offert Isaac, et l’homme qui avait reçu volontiers les promesses tenta d’offrir son fils unique, lui à qui il avait été dit: ‘Ce qui sera appelé “ta postérité” sera grâce à Isaac.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Si l'état de votre site correspond à "Échec", le filtrage des annonces est mis en veille pendant le traitement de votre première ou deuxième demande.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
L'indicateur d'évolution, les impressions et les clics sont mis à jour toutes les 15 minutes environ.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Si je me mets à parler dans une pièce remplie de collègues et demande leur soutien maintenant et commence à raconter tout ce que je viens de vous dire, après deux histoires, je les aurai déjà mis très mal à l'aise, quelqu'un lancera une blague, on changerait de sujet et on passerait à autre chose.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Et nous avons re- gonflé les ballons, et nous les avons mis sur une ficelle, et les avons attachés parmi les drapeaux de prières.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
» 10 J’ai donc pris mon bâton Charme+ et je l’ai coupé en morceaux ; j’ai ainsi mis fin à l’alliance que j’avais conclue avec tout le peuple.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
Je me souviens de la joie que nous avons éprouvée ; nous nous sommes tous mis à chanter et à louer Dieu, et beaucoup de saints pleuraient.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
6 Au cours du XXe siècle, les Témoins de Jéhovah ont mis à profit de nombreux progrès techniques pour étendre et accélérer la grande œuvre de témoignage avant que ne vienne la fin.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Le désastre qui a mis fin à la révolte juive contre Rome avait pourtant été annoncé.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng không phải là không được báo trước.
Jésus a institué le Repas du Seigneur et a été mis à mort le jour de la Pâque, qui servait de “ mémorial ” de la délivrance d’Israël de l’esclavage en Égypte en 1513 avant notre ère (Exode 12:14).
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Alors en octobre dernier, conformément à la tradition des gentlemen érudits, j'ai mis en ligne la collection complète sous le nom de « Musée de Quatre Heures du Matin ».
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mis

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.