moduler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moduler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moduler trong Tiếng pháp.
Từ moduler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyển giọng, ngân nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moduler
chuyển giọngverb (âm nhạc) chuyển giọng) |
ngân ngaverb |
Xem thêm ví dụ
Type Mime Description Suffixes Module externe Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Si vous avez ajouté des annotations de balisage de données structurées à votre site Web, le module complémentaire peut renseigner et mettre à jour les attributs correspondants directement depuis votre site Web dans le flux. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Vous pouvez distribuer des modules de fonctionnalités dynamiques de plusieurs façons : Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
Un manque de modulation risque de donner l’impression que vous n’êtes pas intéressé par le sujet que vous traitez. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Il relie le module d'habitation situé à l'avant au module de contrà ́ le. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Choisissez une politique d' un module externe pour le nom d' hôte ou de domaine ci-dessus Hãy chọn một chính sách bổ sung cho máy hay miền bên trên |
Depuis avril 2001, il a participé à la formation avancée de l'ISS, ainsi qu'au développement du matériel et du fonctionnement de l'Expérience japonaise module "Kibo". Từ tháng 1 năm 2001, ông đã được đào tạo nâng cao ISS, cũng như hỗ trợ phát triển phần cứng và điều hành mô đun thí nghiệm Nhật Bản Kibō và phương tiện vận chuyển H-II (HTV). |
Une fois que votre flux créé à partir de Google Sheets est enregistré dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center depuis votre feuille de calcul pour ajouter des données au flux à l'aide du balisage schema.org de votre site Web, valider les données produit et importer votre flux. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
Module démon KWallet pour KDEDDescription Mô-đun trình nền KWallet cho KDED. Description |
Si vous utilisez l'ancien extrait de code du module de la fonction d'activation Google Marchands de confiance, le code suivant doit apparaître sur votre site : Nếu đang dùng đoạn mã của mô-đun chọn tham gia cũ của Trusted Stores, bạn có thể bắt gặp mã sau trên trang web của mình: |
Ses modules doivent la garder en vie quelques minutes au plus, mais il n'y a rien que nous puissions faire pour elle. Cơ thể được biến đổi sẽ giúp cô ấy sống thêm vài phút, nhưng chúng ta chẳng giúp được gì nữa rồi. |
Les modules peuvent s'empiler, ce qui facilite leur transport et leur stockage. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
Le principe de responsabilité unique dit que ces deux aspects du problème ont deux responsabilités distinctes, et devrait donc être dans des classes ou des modules séparés. Nguyên tắc trách nhiệm duy nhất nói rằng hai khía cạnh đó của cùng một bài toán thực sự là hai trách nhiệm riêng biệt, và do đó nên nằm trong hai lớp hay mô-đun khác nhau. |
Module icônes du Centre de configuration Môđun điều khiển biểu tượng bảng |
Les statistiques sur les annonces d'hôtel portent les mêmes intitulés que celles des autres campagnes dans les rapports sur les taux d'impression. En revanche, les statistiques sur les campagnes d'hôtel ne s'appliquent qu'au module de réservation Hotel Ads , et non à la recherche naturelle. Quảng cáo khách sạn sử dụng cùng tên chỉ số với các chiến dịch khác để báo cáo về tỷ lệ hiển thị, điểm khác biệt là chỉ số Chiến dịch khách sạn chỉ áp dụng cho mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn và không áp dụng cho tìm kiếm không phải trả tiền. |
Ça module la fréquence de la matière pour l'envoyer d'un point à un autre. Nó điều chỉnh tần số của vật từ nơi này tới nơi khác rồi quay lại. |
Un test pour le nouveau système de modules externes Việc thử ra hệ thống bổ sung đối tượng mới |
Le prochain module sera constitué de pleins de problèmes et d'exmples. Và trên thực tế, trong các phần sau, tôi sẽ làm một số bài toán liên quan đến giới hạn. |
Module démon KWalletComment Mô-đun trình nền KWalletComment |
En fait, 15 modules Exo peuvent être placés dans une semi- remorque. Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải. |
Nom de la classe de modules externes à générer Tên của hạng bộ cầm phít cần tạo ra |
Nous savons que le cerveau est capable de changements extraordinaires, et le meilleur moyen d'y parvenir, même chez les adultes, est de changer et de moduler notre environnement. Chúng ta biết rằng não bộ có thể có những thay đổi phi thường và cách tốt nhất để đạt được điều này ngay cả với người lớn là thay đổi, điều hướng môi trường của chúng ta. |
Le modèle requiert des informations vous concernant, lesquelles sont enregistrées dans votre carnet d' adresses. Cependant, il a été impossible de charger le module externe nécessaire. Veuillez installer le paquetage KDEPIM/Kontact sur votre système Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này |
Module de configuration de la barre des tâches Môđun điều khiển Thanh tác vụ KDE |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moduler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moduler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.