modifié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modifié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modifié trong Tiếng pháp.

Từ modifié trong Tiếng pháp có các nghĩa là cáu bẩn, bẩn, hèn hạ, không hợp pháp, bẩn tưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modifié

cáu bẩn

(dirty)

bẩn

(dirty)

hèn hạ

(dirty)

không hợp pháp

(dirty)

bẩn tưởi

(dirty)

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez affiner les résultats en fonction de différents éléments (type de campagne, stratégie d'enchères, champs parents comme l'état du groupe d'annonces, éléments nouveaux ou modifiés, éléments comportant des erreurs, etc.).
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Il s’est produit en 1935 un revirement de situation qui a radicalement modifié la façon dont les Russes passaient les fêtes de fin d’année.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Le corail corne de cerf modifie la forme.
San hô sừng hươu tạo thành hình.
Alfred a modifié ce robot: il peut violer les Lois.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
La classification d'une vidéo est susceptible d'être modifiée après sa mise en ligne, car nos systèmes continuent d'analyser les informations de votre contenu.
Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó.
Mais il a été modifié.
Tuy nhiên, nó bị thay đổi.
Il a donc modifié ses souvenirs.
Do đó, ông bẻ cong ký ức của ông.
Si vous modifiez ou supprimez un message dans Hangouts Chat, il ne sera ni modifié, ni supprimé pour les utilisateurs de la version classique de Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
Nous avons modifié notre niche écologique en créant la civilisation.
Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh.
Segment sous licence générale : lorsqu'un tiers modifie le prix d'un segment approuvé associé à une licence générale, le nouveau prix prend effet dans un délai de 30 jours.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
Mais la bonne nouvelle est que, de même que pour toute cause et conséquence, ces problèmes peuvent être résolus si l’on modifie ce qui les engendre.
Nhưng tin mừng là, giống như bất cứ nguyên nhân và hậu quả nào, những vấn đề đó có thể được đảo ngược lại nếu nguyên nhân gây ra những vấn đề đó được thay đổi.
Les règles Google Ads relatives aux documents falsifiés seront modifiées vers la mi-avril 2012.
Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012.
Les règles Google Ads relatives aux annonces faisant la promotion d'aliments pour nourrissons en Inde seront modifiées début septembre.
Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9.
Un comité plénier se réunit dans la salle de la Chambre mais utilise des règles de débat légèrement modifiées.
Ủy ban toàn thể họp tại Phòng Nhà, nhưng sử dụng các quy tắc thảo luận được sửa đổi một chút.
Une fois que vous avez sélectionné vos critères de recherche et cliqué sur Appliquer les filtres, votre liste d'éléments est automatiquement modifiée pour afficher les résultats correspondant à ces critères.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Remarque : Ces consignes peuvent être modifiées sans préavis.
Lưu ý: Những nguyên tắc này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Pour générer une campagne modifiée pour une durée limitée, procédez comme suit :
Thực hiện theo các bước sau để chạy chiến dịch được sửa đổi trong một khoảng thời gian có giới hạn:
Les cycles des pluies sont modifiées.
Chu trình tạo mưa thay đổi.
Les animaux modifiés sont souvent imprévisibles.
Những loài động vật biến đổi thường khó đoán trước được.
Les règles Google Ads relatives à la collecte d'informations seront modifiées le 17 mai 2011.
Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
Le règlement Google Ads relatif aux pratiques commerciales inacceptables sera modifié à compter de la fin du mois d'août.
Chính sách của Google Ads về Thực tiễn Kinh doanh Không được chấp nhận sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 8.
Vous avez dit qu'à sa destruction les forces de gravitation furent modifiées.
Anh nói là khi ngôi sao Amargosa bị hủy diệt, nó sẽ ảnh hưởng tới lực hấp dẫn tại khu vực này.
Ils peuvent toutefois être modifiés au besoin, de la même façon que n'importe quel paramètre d'élément de campagne.
Giống như tất cả các cài đặt mục hàng, người dùng có thể thay đổi chúng khi cần thiết.
Si le domaine de votre fournisseur de services de messagerie change, il est possible que votre adresse de messagerie soit modifiée et ne corresponde plus à votre identifiant AdSense.
Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modifié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.