modulaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modulaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modulaire trong Tiếng pháp.

Từ modulaire trong Tiếng pháp có nghĩa là xem module. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modulaire

xem module

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous suivez le câble d’un téléphone ordinaire, il vous conduira à un connecteur modulaire ou à une boîte de jonction*.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Celui-ci est le schéma d'un bioréacteur que nous développons dans notre laboratoire pour créer des tissus d'une manière plus modulaire et plus évolutive.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
De sorte que chaque zone du cerveau est connectée à toutes les autres zones, et ces connexions sont graduellement élaguées afin de créer l'architecture modulaire caractéristique du cerveau adulte.
Nên mỗi vùng não nối với mọi vùng khác, chúng được cắt tỉa bớt để tạo ra kiến trúc mô đun đặc trưng ở não người trưởng thành.
Richard Borcherds, lauréat de la médaille Fields en 1998, parvint à prouver les conjectures monstrous moonshine, une relation surprenante et profonde entre le plus grand groupe sporadique fini simple (le groupe Monstre) et certaines formes modulaires, qui font partie de l'analyse complexe et de la théorie des cordes, une théorie supposée unifier la description de nombreux phénomènes physiques.
Richard Borcherds giành Huy chương Fields năm 1998 nhờ chứng minh thành công phỏng đoán quái vật giả tưởng (monstrous moonshine conjectures), một mối liên hệ sâu sắc và kỳ lạ giữ nhóm bất định đơn giản hữu hạn lớn nhất (the largest finite simple sporadic group)— "nhóm quỷ"—với những hàm môđula nhất định, một thành phần trong giải tích phức cổ điển, và lý thuyết dây, lý thuyết tìm cách miêu tả thống nhất nhiều hiện tượng vật lý trong tự nhiên.
Les racines primitives modulo n sont un concept issu de l'arithmétique modulaire, dans la théorie des nombres.
Căn nguyên thủy modulo n là một khái niệm trong số học modulo của lý thuyết số.
Il ya quelques innovations dans le nucléaire: modulaire, liquide.
Có nhiều sự đổi mới trong lĩnh vực hạt nhân: đơn vị, tính lỏng.
Et le design est complètement modulaire.
Và sự thiết kế hoàn toàn theo kết cấu khối.
Il est modulaire.
Nó được mô đun hóa.
J'ai donc conçu une petite plateforme modulaire flottante, sur la base des techniques des pêcheurs locaux, pour construire des fermes piscicoles.
Vì vậy tôi thiết kế một nền tảng mô đun nổi nhỏ, dựa trên kỹ thuật của ngư dân địa phương, cách họ làm những ô nuôi cá và tôm hùm.
Bien, donc ce que nous voyons c'est que le processus de gravure ou de publication passe de l'auteur unique habituel vers du matériel produit par une communauté d'auteurs qui est modulaire, qui est adapté à chaque classe et publié à la demande à très peu de frais, soit en passant par Amazon, ou publié directement par un imprimeur spécialisé, comme Coop.
Vì vậy, cái mà chúng ta đang thấy ở đây là việc chuyển đổi việc xuất bản từ một quá trình thông thường của một tác giả, sang tài liệu của cộng đồng tác giả mà cụ thể, là được điều chỉnh tùy theo mỗi lớp và xuất bản theo nhu cầu với giá rất thấp, kể cả thông qua Amazon, hay xuất bản trực tiếp thông qua một công ty ấn bản theo yêu cầu, như là Coop.
Les unités qui ont de fonctions multiples... qui ont des composants modulaires.
Các đơn vị này đa chức năng có từng thành phần mô đun riêng.
Ma première idée, c'est l'évolution modulaire.
Tôi đoán ý tưởng đầu tiên của tôi là xây dựng theo hướng tiến hóa.
Cela pourrait être l'un des véhicules de demain : partagé, modulaire et sans conducteur.
Đó là một trong các phương tiện chung tương lai, tách và tự điều khiển được
Maintenant... comme si marcher dans une ville bourdonnant de drones, de taxis volants, de bus modulaires et de capsules magnétiques suspendues n'était pas assez exotique, il y a une autre force en action qui rendra la circulation urbaine encore plus fascinante.
Ngay lúc này ... như thể việc đi bộ trong một thành phố ồn ào, những chiếc taxi bay, xe buýt tách rời và các buồng từ tính treo không có gì là lạ lẫm, tôi nghĩ có một tác động khác sẽ khiến giao thông đô thị trở nên thú vị.
Ils avaient un accessoire révolutionnaire de prothèse et un système de distribution, un moulage rapide et des composants modulaires, permettant de faire des prothèses sur mesure, des montures faites sur place.
Nó có một bộ phận giả rất vừa vặn và một hệ thống di động vượt bậc, thay đổi hình dạng rất nhanh với nhiều bộ phận lắp ráp, khiến người dùng lúc cần có thể tự điều chỉnh cho vừa chân.
Voici un petit réacteur modulaire.
Đây là hình vẽ một lò phản ứng hạt nhân nhỏ dễ tháo lắp.
Si vous disposez de l'autorisation Gérez les versions de test sur la console Play, vous pouvez publier des app bundles modulaires avec des modules de fonctionnalités dynamiques pour n'importe quel niveau de sortie.
Nếu bạn có quyền "Quản lý bản phát hành phiên bản thử nghiệm" trên Play Console, bạn có thể phát hành các gói ứng dụng mô-đun có mô-đun tính năng động cho bất kỳ bản phát hành nào.
La première preuve par Mazur de ce théorème reposait sur l'analyse complète des points rationnels de certaines courbes modulaires.
Chứng minh đầu tiên của Mazur về định lý này phụ thuộc vào sự phân tích tập điểm có bâc hữu hạn của các đường công mô đun.
Ce dernier est de taille plus réduite en raison de sa structure modulaire, ainsi que de plusieurs autres nouvelles fonctionnalités et améliorations.
Tập lệnh analytics.js mới nhất có dung lượng lưu nhỏ hơn nhờ vào khung mô-đun cũng như nhiều tính năng và cải tiến mới khác.
Celui- ci est le schéma d'un bioréacteur que nous développons dans notre laboratoire pour créer des tissus d'une manière plus modulaire et plus évolutive.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp " mô- đun " hơn, tỉ lệ hơn.
Ce sont donc des réacteurs modulaires qui sont construits essentiellement sur une chaine de montage, et ils sont transportés par camion partout dans le monde, vous les déchargez, et ils produisent de l'électricité.
Và chúng là những lò phản ứng dễ tháo lắp được xây dựng cơ bản trên một dây chuyền lắp ráp, và được chở đi khắp nơi trên thế giới, khi bạn thả rơi nó xuống, nó sẽ tạo ra điện năng.
Le pont avant possède une zone d'armement modulaire qui peut être utilisée avec une tourelle de 57 mm ou un lanceur de missiles.
Phần mũi tàu có một Mô-đun vũ khí và có thể dùng để gắn tháp súng 57 mm. hay ống phóng tên lửa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modulaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.