mon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mon trong Tiếng pháp.
Từ mon trong Tiếng pháp có các nghĩa là của tôi, tôi, tao, Mon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mon
của tôiadjectivepronoun Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. |
tôiadjective (của) tôi) Quelqu'un a dû prendre mon parapluie par inadvertance. Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi. |
taopronoun Ma mère ne parle pas anglais. Mẹ tao không nói tiếng Anh. |
Mon
Mon', peut être qu'un de ces deux gars voudra porter ta robe. Mon, có lẽ 1 trong 2 tên này muốn mặc cái váy của cậu. |
Xem thêm ví dụ
2 pour la construction de ma amaison, pour la pose des fondations de Sion, pour la prêtrise et pour les dettes de la présidence de mon Église. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Signez mon chemisier, voulez-vous? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Oh, mon Dieu! Ôi, Chúa ơi. |
" Ha, ha, mon garçon, que pensez- vous de cela? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Mon heure n’est pas encore venue. * Giờ của tôi chưa đến”. |
Pourquoi m'interroger sur mon père? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Mon nom est Jacob. Tên tôi là Jacob. |
Mon maître est respecté. Sư phụ là một kiếm khách anh hùng. |
Oh mon dieu! Chúa ơi! |
Vous changerez mon destin! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
Il m'a rappelé que mon père avait refusé qu'on l'accompagne pour qu'on puisse le venger s'il lui arrivait malheur. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
C'est mon souvenir de base? Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ? Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Mon tout premier client cũng là khách hàng đầu tiên của tôi |
“ J’avais des amis de mon âge qui sortaient avec des non-croyants, raconte un jeune Témoin. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
N'insultez pas mon père! Đừng có nói xấu ba tôi! |
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Mon père serait vert. Bố tớ sẽ phát hoảng mất. |
Et j'avais retrouvé mon papa Giống như tìm lại được cha mình. |
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal ! - Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.