inclinaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclinaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclinaison trong Tiếng pháp.
Từ inclinaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nghiêng, độ nghiêng, độ nghiêng quỹ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclinaison
sự nghiêngnoun |
độ nghiêngnoun Ils peuvent aussi sentir leur mouvement et leur inclinaison. Và chúng cảm nhận được chuyển động và độ nghiêng. |
độ nghiêng quỹ đạonoun (angle entre le plan d'une orbite et un plan de référence) |
Xem thêm ví dụ
De cette manière, il saute avec la bonne inclinaison. Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ. |
Également, dans 1,5 à 4,5 milliards années, l'inclinaison axiale de la Terre devrait subir des variations chaotiques avec des changements d'obliquité supérieurs à 90°. Trong khoảng 1,5–4,5 tỉ năm tới, độ nghiêng trục quay của Trái Đất có thể sẽ bắt đầu thay đổi một cách hỗn loạn với độ chênh lệch lên tới 90° so với hiện tại. |
Les yeux, la forme de la bouche, l’inclinaison de la tête prennent une signification. Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò. |
Les courants remuent tout, L'inclinaison des falaises, propulse tout vers les bancs de sable. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
Tu remarqueras une légère inclinaison. Anh có thể nhận ra nó hơi nghiêng một chút. Ờ phải. |
S’il n’y avait pas de gros satellite naturel pour stabiliser l’inclinaison axiale de notre planète, les températures monteraient en flèche et rendraient la vie sur terre probablement impossible. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
Et l'inclinaison explique aussi l'angle d'élévation du soleil aux différentes périodes de l'année, et prédit que les saisons seront désynchronisées dans les deux hémisphères. Và sự nghiêng này cũng giải thích sự nâng góc chiếu của mặt trời trong thời điểm khác nhau trong năm và dự đoán cho việc các mùa sẽ bị lệch chu kì ở hai bán cầu |
Cependant, vu son inclinaison moyenne et sa couleur différente des autres membres du groupe, Sinopé pourrait être un objet indépendant, capturé par Jupiter et sans aucun rapport avec la collision à l'origine du groupe. Tuy nhiên, với độ nghiêng trung bình và màu sắc khác nhau, Sinope cũng có thể là một đối tượng độc lập, bị bắt độc lập, không liên quan đến vụ va chạm và chia tay tại nguồn gốc của nhóm. |
“ L’axe de l’inclinaison de notre planète semble être ‘ juste celui qu’il faut ’ ”, lit- on dans un livre qui traite de la rareté de la vie complexe dans l’Univers3. “Độ nghiêng trục quay của hành tinh chúng ta rất hoàn hảo cho sự sống”, theo sách Trái Đất độc đáo—Tại sao sự sống phức tạp hiếm thấy trong vũ trụ (Rare Earth—Why Complex Life Is Uncommon in the Universe)3. |
L’inclinaison de 23,5 degrés de la Terre provoque le cycle annuel des saisons, modère les températures et génère une grande variété de zones climatiques. Độ nghiêng của trái đất là 23,5 độ, giúp tạo ra các mùa hằng năm, nhiều vùng khí hậu khác nhau và giúp nhiệt độ của trái đất ở mức vừa phải. |
Il faut renoncer à contrôler les embardées, mais les tours, inclinaisons et les accélérations peuvent toujours être contrôlées à travers des algorithmes qui utilisent cette nouvelle configuration. Chúng tôi bỏ khả năng điều khiển việc bay liệng nhưng những khả năng còn lại như cuộn tròn, lao xuống và tăng tốc vẫn điều khiển được bằng các thuật toán sẽ giúp tìm ra cấu hình mới này |
Donc pas besoin de dire à quelle latitude et longitude l'on se trouve, pas besoin d'entrer l'inclinaison de votre toit, pas besoin de préciser l'orientation. Nên bạn khỏi cần xác định mình đang ở vĩ độ-kinh độ nào hay góc taluy của mái nhà là bao nhiêu hoặc định phương hướng. |
Regardez l' inclinaison Nói là tôi sai đi |
Combien il est encourageant de savoir que, bien que nous soyons imparfaits, si les inclinaisons de notre cœur se tournent vers Dieu, ce dernier sera généreux et bon et nous utilisera pour accomplir ses desseins ! Thật là khích lệ biết bao để biết, mặc dù chúng ta không hoàn hảo, nhưng nếu tấm lòng chúng ta hướng về Thượng Đế, thì Ngài sẽ rộng lượng và nhân từ và sử dụng chúng ta cho các mục đích của Ngài. |
Et l'inclinaison de la Terre changea légèrement, bien que personne n'en avait encore conscience. Và trục Trái đất đã nghiêng ngày hôm đó, mặc dù không phải họ, cũng chẳng phải ta, biết điều đó vào thời điểm ấy. |
Une inclinaison et une rotation parfaites : L’inclinaison d’environ 23,4 degrés de la Terre provoque le cycle annuel des saisons, modère les températures et génère une grande variété de zones climatiques. Độ nghiêng và độ quay hoàn hảo của trái đất: Độ nghiêng của trái đất là 23,4 độ, giúp tạo ra các mùa hằng năm, nhiều vùng khí hậu khác nhau và giúp nhiệt độ của trái đất ở mức vừa phải. |
Sur votre appareil mobile, vous pouvez utiliser différentes actions du type pivotement, inclinaison et zoom afin de naviguer rapidement dans l'application Google Maps. Trên thiết bị di động, bạn có thể sử dụng các cử chỉ như xoay, nghiêng và thu phóng để di chuyển nhanh qua ứng dụng Google Maps. |
Enfin, pour que le climat soit tempéré, une planète doit avoir une inclinaison appropriée et stable, ce qui, dans le cas de la terre, est assuré en partie grâce à l’attraction gravitationnelle de la lune. Cuối cùng, để giữ cho thời tiết ôn hòa, một hành tinh cần có độ nghiêng thích hợp và ổn định—Trái Đất hội đủ điều kiện này nhờ sức hút của Mặt Trăng. |
Aucun satellite n'a une inclinaison comprise entre 60° et 140° en raison de l'instabilité de Kozai. Độ nghiêng nằm giữa 60 < i < 140 không tồn tại các vệ tinh do sự bất ổn định Kozai. |
Nous avons une boucle de rétroaction positive qui va accélérer l'inclinaison de la balançoire. Vậy, bây giờ chúng ta rơi vào cái vòng lặp tăng thêm nó càng làm tăng rối loạn hệ thống. |
Les gens intelligents se situent à cette inclinaison. Nghĩ là những người thông minh nằm trong góc này. |
L'angle d'inclinaison de la Terre est relativement stable au cours du temps. Góc nghiêng của trục Trái Đất (so với mặt phẳng hoàng đạo) là tương đối ổn định theo thời gian. |
Un style de vie et un régime méditerranéens bons pour le cœur peuvent aider à contrer l'inclinaison de la balançoire. Vậy một lối sống và chế độ ăn Địa Trung Hải có lợi cho tim có thể giúp hạn chế độ lệch bập bênh. |
Sur une surface glissante, par contre, le lézard a tendance à déraper et à sauter avec une mauvaise inclinaison. Nhưng khi ở trên bề mặt trơn, nó thường bị trượt nên nhảy sai góc độ. |
Rezero se tient en équilibre en mesurant constamment son inclinaison avec un détecteur. Rezero giữ thăng bằng nhờ vào việc liên tục xác định góc nghiêng với một bộ cảm biến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclinaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inclinaison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.