pour autant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pour autant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour autant trong Tiếng pháp.

Từ pour autant trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, bởi vậy, vì thế, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pour autant

tuy nhiên

(however)

nhưng

bởi vậy

vì thế

vậy thì

Xem thêm ví dụ

Pour autant, les manifestations se poursuivent.
Tuy nhiên, các cuộc biểu tình vẫn tiếp tục.
14 La décision de Sandrine est- elle mauvaise pour autant ?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
Nous ne sommes pas pour autant à l’abri de l’adversité.
Điều này không có nghĩa là chúng ta không bị ảnh hưởng bởi nghịch cảnh.
YNH : Pour autant que je sache, à rien.
YNH: Như ta biết thì, không gì cả.
Mais nous n’avons pas abandonné pour autant.
Tuy nhiên, chúng tôi vẫn không bỏ cuộc.
C'est pas pour autant qu'on retrouvera la cassette.
Nhưng như thế cũng không có nghĩa ta sẽ tìm ra cuộn băng.
Pour autant, je n’ai pas eu une enfance heureuse.
Dù vậy, tôi có một tuổi thơ không hạnh phúc.
Si possible, pour autant que cela dépend de vous, soyez en paix avec tous les hommes. [...]
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người...
Si l’un d’eux est dissous par l’État, l’œuvre de prédication ne s’arrête pas pour autant.
Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục.
Toutefois, Luther n’a pas corrigé sa traduction de la Bible pour autant.
Dầu vậy, Luther đã không sửa đổi gì trong bản dịch Kinh-thánh của ông.
Pour autant, Noé n’avait pas foi uniquement dans ce qu’il voyait.
Dầu vậy, Nô-ê không đặt đức tin nơi những điều mà mình có thể thấy.
Pour autant que je suis concerné le reste d'entre eux sont toujours hors la loi.
Bọn này dù gì vẫn là những kẻ ngoài vòng pháp luật.
Mais aurons- nous pour autant étudié l’article ?
Đó có phải là chúng ta đã học bài không?
Il ne cesse pas pour autant de se nourrir d’ouvrages d’histoire et de lettres classiques.
Sau đó, ông tiếp tục nghiên cứu về lịch sử và văn chương cổ điển.
Je ne vais pas pour autant rester les bras croisés après ça.
Không có nghĩa là tôi sẽ để yên sau một việc như này.
La notion d’une terre plate dont seule la face supérieure serait habitée n’en disparut pas pour autant.
Tuy nhiên, khái niệm về trái đất bằng phẳng (chỉ có dân ở trên mặt) đã không bị bác bỏ hoàn toàn.
Eunice n’était pas pour autant une croyante isolée.
Tuy nhiên, bà Ơ-nít không phải một mình theo đạo.
Devrions- nous pour autant nous échauffer et commencer à nous conduire comme elle?
Chúng ta có bị khó chịu và bắt đầu cư xử cùng một cách giống họ không?
Les véritables chrétiens ne sont pas pour autant ignares sur le plan scientifique.
Nhưng đây không có nghĩa tín đồ thật của đấng Christ ngây ngô về mặt khoa học.
C'était une question de principe, pour autant que je puisse en juger.
Cậu ấy chỉ đang muốn nhấn mạnh một& lt; br / & gt; điều, theo quan điểm của tôi.
Pour autant, l’histoire familiale n’est pas un travail facile.
Vâng, công việc lịch sử gia đình không phải là dễ dàng.
17 La fausse religion ne va pas pour autant décliner lentement, puis disparaître.
17 Tuy nhiên, các tôn giáo sai lầm sẽ không tự biến mất.
Cela ne signifiait pas pour autant que l’intérêt personnel qu’il leur portait avait diminué.
Điều này không có nghĩa là mối quan tâm của ngài đối với họ đã giảm.
Est- il pour autant responsable de la futilité et des souffrances qui nous affligent individuellement ?
Nhưng phải chăng điều đó có nghĩa Đức Giê-hô-va là nguyên nhân gây ra sự hư không và sự đau khổ mà mỗi người chúng ta phải chịu?
Doit- on pour autant en conclure qu’il n’y a aucune raison de se méfier de la sorcellerie ?
Nhưng phải chăng điều này có nghĩa là không có lý do để lo ngại về thực hành này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour autant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.