pour le compte de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pour le compte de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour le compte de trong Tiếng pháp.
Từ pour le compte de trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay vì, đại diện, trước, đại biểu, giám đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pour le compte de
thay vì
|
đại diện
|
trước
|
đại biểu
|
giám đốc
|
Xem thêm ví dụ
De 2001 à 2007, Nauru héberge un centre de détention d'immigrés clandestins pour le compte de l’Australie. Từ năm 2001 đến 2008, Nauru cho Úc đặt trung tâm giam giữ Nauru để đổi lấy viện trợ. |
Les agences sont des tiers qui proposent des articles sur Google pour le compte de marchands particuliers. Đại lý trung gian là bên thứ ba thay mặt cho các nhà bán lẻ cá nhân gửi mặt hàng đến Google. |
Ton père est mort en travaillant pour le compte de Hank Henshaw. Bố các con chết khi làm nhiệm vụ cho người có tên Hank Henshaw. |
Ce service est hébergé par example.com pour le compte de example.bienfaisance.com. Dịch vụ này do Example.com cung cấp thay mặt cho Example.charities.com. |
Nous utilisons les informations de Vostok pour entrer et découvrir ce qu'elle construit pour le compte de Savage. Ta sử dụng thẻ ủy quyền của Vostok để vào bên trong phòng thí nghiệm và tìm xem cô ta đang làm gì cho Savage. |
Contenus produits par ou pour le compte de groupes terroristes Nội dung được tạo bởi hoặc thay mặt cho các nhóm khủng bố. |
Contenus produits par ou pour le compte de groupes terroristes Nội dung do các nhóm khủng bố hoặc thay mặt cho các nhóm khủng bố cung cấp. |
Par défaut, SafeSearch est activé pour le compte de votre enfant lorsque vous configurez la supervision avec Family Link. Theo mặc định, tính năng Tìm kiếm an toàn sẽ bật cho con bạn khi bạn thiết lập tính năng giám sát bằng Family Link. |
Un représentant autorisé (propriétaire ou responsable de l'entreprise) doit effectuer la vérification des antécédents pour le compte de l'entreprise. Người đại diện được ủy quyền (người quản lý hoặc chủ sở hữu doanh nghiệp) phải thay mặt cho doanh nghiệp hoàn thành việc kiểm tra lai lịch. |
Sans compter que la saisie abusive d’animaux, de conducteurs ou de chariots pour le compte de l’État était courante. Ngoài ra, trưng dụng trái phép thú vật, người đánh xe, hay xe ngựa để chuyên chở cho nhà nước là điều rất thông thường. |
Ce règlement s'applique à tous les tiers qui achètent ou gèrent des emplacements publicitaires Google pour le compte de leurs clients. Chính sách này áp dụng cho tất cả các bên thứ ba thay mặt khách hàng của họ mua hoặc quản lý quảng cáo của Google. |
Si vous ajoutez d'autres profils, vos paramètres Family Link pour le compte de votre enfant ne s'appliqueront pas à ces profils. Nếu bạn thêm các hồ sơ khác, thì những tùy chọn cài đặt Family Link của bạn cho tài khoản của con sẽ không áp dụng cho các hồ sơ đó. |
L'entreprise pour le compte de laquelle les balises seront gérées doit se charger elle-même de la création du compte Tag Manager. Tổ chức quản lý thẻ nên tạo tài khoản Trình quản lý thẻ. |
Il travaille également à Utrecht pour le compte de la P. Smits & de Wolf de 1864 à 1867, puis retourne à Widnes. Ông làm việc tại Utrecht cho công ty P. Smits & de Wolf từ năm 1864 đến năm 1867 và sau đó trở về Để Widnes. |
Ils ont été réunis après 1901 pour le compte de l'Automobile Club de France et transformés en 1912 par l'architecte Gustave Rives. Song đến năm 1901, chúng đã hợp nhất lại dưới sở hữu của Câu lạc bộ ô tô Pháp và tiếp đó năm 1912 được chỉnh sửa lại bởi kiến trúc sư Gustave Rives. |
Bélisaire reprit Leptis Magna pour le compte de Byzance dix ans plus tard, et en 534 il renversa le royaume des Vandales. Belisarius chiếm lại Leptis Magna 10 năm sau đó, và trong 534, ông tiêu diệt vương quốc của người Vandal. |
Beagle 2 fut conçu et construit par des universitaires britanniques, dont le professeur Colin Pillinger de l'Open University, pour le compte de l'ESA. Beagle 2 được hình thành bởi một nhóm các học giả người Anh do Giáo sư Colin Pillinger của Đại học Mở, phối hợp với Đại học Leicester, đứng đầu. |
Cet avion d'attaque au sol biplace monomoteur, fut construit en 1935 par la Northrop Corporation pour le compte de l'US Army Air Corps. Nó được hãng Northrop Corporation chế tạo vào năm 1935 cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAC). |
Le règlement Google relatif aux tiers s'applique aux tiers qui achètent ou gèrent des emplacements publicitaires Google pour le compte de leurs clients. Chính sách dành cho bên thứ ba của Google áp dụng cho bên thứ ba thay mặt cho khách hàng của họ mua hàng hoặc quản lý quảng cáo của Google. |
Vous garantissez que vous êtes autorisé à agir pour le compte de vos utilisateurs finaux, et vous reconnaissez être responsable de leurs actions ou omissions. Bạn đảm bảo rằng bạn được ủy quyền hành động thay mặt cho Người dùng cuối và bạn sẽ chịu trách nhiệm cho những hành động hoặc thiếu sót của bất kỳ Người dùng cuối nào. |
Vous pouvez maintenir le filtre SafeSearch activé pour le compte de votre enfant sur les appareils mobiles et les ordinateurs supervisés à l'aide de Family Link. Bạn có thể dùng Family Link để duy trì trạng thái bật cho tính năng Tìm kiếm an toàn cho tài khoản của con bạn trên các thiết bị di động và máy tính được giám sát. |
8 Autre chose encore contribue à la valeur spirituelle de toutes nos réunions : les prières profondes qui sont prononcées pour le compte de tous les assistants. 8 Có một đặc điểm khác làm tăng giá trị thiêng liêng tất cả các buổi họp của chúng ta, đó là lời cầu nguyện chân thành vì lợi ích của mọi người tham dự. |
Il est le co-créateur des franchises Super Mario, Donkey Kong, The Legend of Zelda, Star Fox, F-Zero et Pikmin pour le compte de Nintendo. Ông là người sáng tạo ra các series trò chơi điện tử nổi tiếng như Mario, Donkey Kong, The Legend of Zelda, Star Fox, F-Zero và Pikmin cho hệ thống các trò chơi của hãng Nintendo. |
Google Analytics agit comme processeur de données dans le cadre du RGPD, car il collecte et traite les données pour le compte de nos clients, conformément à leurs instructions. Google Analytics là đơn vị xử lý dữ liệu theo GDPR vì Google Analytics thu thập và xử lý dữ liệu thay mặt cho các khách hàng của chúng tôi, theo hướng dẫn của họ. |
Si vous êtes parent et que vous utilisez l'application Family Link, vous pouvez accéder aux paramètres de cette dernière afin d'activer le mode restreint pour le compte de votre enfant. Nếu là phụ huynh sử dụng ứng dụng Family Link, thì bạn có thể chuyển đến phần cài đặt của ứng dụng và bật Chế độ hạn chế cho tài khoản của con bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour le compte de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pour le compte de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.