poursuites trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poursuites trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poursuites trong Tiếng pháp.

Từ poursuites trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá trình, vụ kiện, Tiến trình, phương pháp, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poursuites

quá trình

vụ kiện

(proceedings)

Tiến trình

phương pháp

trường hợp

Xem thêm ví dụ

Le récit de Luc se poursuit en disant que Marie est alors allée en Juda pour rendre visite à Élisabeth.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
La vraie réussite ne dépend pas de la poursuite des objectifs (biens, position sociale) que visent la majorité des humains.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
C’est pourquoi l’apôtre poursuit par ce conseil: “Surtout, prenez le grand bouclier de la foi, avec lequel vous pourrez éteindre tous les projectiles enflammés du méchant.” — Éphésiens 6:16.
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
James poursuit : “ Souvent, pendant la pause de midi, j’ai des conversations très intéressantes à mon travail.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
» 21 Guéazi alla donc à la poursuite de Naamân.
21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man.
” Il poursuit : “ Si le Nouveau Testament était un recueil d’écrits profanes, leur authenticité serait généralement considérée comme indéniable.
Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”.
La Fed semble n'avoir fait aucune poursuite criminelle.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
“ En 2020, les hommes en âge de se marier seront 30 millions de plus que les femmes ”, poursuit l’article.
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.
.. forever la poursuite de la croissance saisonnière de l'herbe dont ils dépendent.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
1941 Glenn T. Seaborg poursuit les travaux de McMillan en créant des nouveaux noyaux d'atomes grâce à la méthode de capture des neutrons et ensuite par des réactions nucléaires.
Năm 1941 Glenn T. Seaborg tiếp tục công việc của McMillan trong việc tìm ra hạt nhân nguyên tử mới.
Si vous recevez un avertissement dans votre compte, ce dernier reste actif et la diffusion des annonces se poursuit.
Nếu bạn nhận được cảnh báo về tài khoản, tài khoản của bạn sẽ vẫn hoạt động và quảng cáo sẽ tiếp tục hiển thị.
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Contraint de se déplacer constamment pour échapper aux poursuites, il ne renonce pas pour autant à enseigner.
Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy.
On a frôlé l’arrestation. Commence alors, de ville européenne en ville européenne, une poursuite dans laquelle Reina conserve chaque fois un rien d’avance sur ses persécuteurs.
Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ.
Comme au 12 mai, il n'y avait pas de crise se concrétisant, von Bock décida que la XXVI.AK serait responsable de la poursuite des Français vers le sud en direction d'Anvers, pendant que d'autres forces, dirigées par le nouveau quartier-général, le Generalkommando XXXIX, sous le commandement du général Rudolf Schmidt, avancerait vers le nord avec la 254.IDm de la plupart des 9.PD, et de la SS Leibstandarte Adolf Hitler.
Đến ngày 12 tháng 5 không có một sự khủng hoảng thực tế nào có vẻ sẽ trở thành sự thật, von Bock quyết định rằng quân đoàn số 26 sẽ chịu trách nhiệm đuổi theo quân Pháp về phía Antwerp, trong khi vài lực lượng do tổng hành dinh mới, Generalkommando XXXIX, dưới quyền tướng Rudolf Schmidt, chỉ đạo, sẽ tiến lên phía bắc, gồm sư đoàn bộ binh số 254, phần lớn Sư đoàn Thiết giáp số 9 và trung đoàn SS Leibstandarte Adolf Hitler.
“De ce pays, poursuit la Bible, il passa en Assyrie et bâtit Ninive, et Réhoboth-Ir, et Calah, et Résen entre Ninive et Calah: c’est la grande ville.”
Đoạn này nói rằng chắt của Nô-ê, là Nim-rốt, thành lập quốc gia đầu tiên trong vùng Ba-bên, hay Ba-by-lôn.
Et je sais combien juste est l’œuvre qu’il poursuit.
Và tôi biết rằng sự nghiệp mà ngài đang đeo đuổi là chính đáng biết bao nhiêu.
George McGovern, l'adversaire de Nixon en 1972 commenta en 1983 que « le président Nixon avait une approche plus pragmatique vis-à-vis des deux superpuissances, la Chine et l'Union soviétique, que tout autre président depuis la Seconde Guerre mondiale... À l'exception de son inexcusable poursuite de la guerre au Viêt Nam, Nixon sera très bien noté par l'histoire ».
Đối thủ một thời của Richard Nixon là George McGovern bình luận vào năm 1983, "Tổng thống Richard Nixon đại khái đã có một cách tiếp cận thực tế hơn với hai siêu cường là Trung Quốc và Liên Xô so với bất kỳ tổng thổng nào khác kể từ Chiến tranh thế giới thứ hai...
Elle poursuit en disant que la vidéo du single est un hymne pour les femmes contemporaines qui n'ont pas peur d'être « puissante, offensive, intelligente et sexy » et que presque chaque femme peut ressentir une certaine sorte d'émancipation à partir de la musique de Beyoncé.
Cô đã nói thêm rằng video/đĩa đơn là một bản nhạc khen ngợi những người phụ nữ trẻ không sợ hãi khi trở nên "quyền lực, có hướng đi rõ ràng, thông minh và gợi cảm" và hầu hết mọi phụ nữ sẽ thấy một phần của mình trong nhạc của Knowles.
12 Jéhovah poursuit : “ Je regardais, mais il n’y avait personne pour m’aider ; et je me montrais stupéfait, mais il n’y avait personne pour me soutenir.
12 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Ta đã xem, chẳng có ai đến giúp ta; ta lấy làm lạ vì chẳng có ai nâng-đỡ ta!
20 Jésus poursuit par une déclaration inoubliable : « Je suis la résurrection et la vie.
20 Chúa Giê-su phán một lời khó quên: “Tôi là sự sống lại và là sự sống”.
Toutefois, notre situation rend parfois la poursuite de certains objectifs irréaliste.
Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế.
Des empereurs chinois se sont eux aussi lancés à la poursuite de l’immortalité. Ils ont emprunté une autre route, celle du légendaire élixir de vie.
Dù qua cách khác, các hoàng đế Trung Quốc cũng theo đuổi sự bất tử trong việc cố tìm thuốc trường sinh.
8 L’ange poursuit: “Il continuera d’avancer sa main contre les pays; et pour ce qui est du pays d’Égypte, certes il ne s’échappera pas.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poursuites trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.