pourvu que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourvu que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourvu que trong Tiếng pháp.

Từ pourvu que trong Tiếng pháp có các nghĩa là miễn, miễn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourvu que

miễn

verb

Pourvu que le câble se rende jusqu'à la maison, on aura du courant.
Miễn là có đủ dây điện kéo về nhà là chúng ta đã có điện.

miễn là

conjunction

Pourvu que le câble se rende jusqu'à la maison, on aura du courant.
Miễn là có đủ dây điện kéo về nhà là chúng ta đã có điện.

Xem thêm ví dụ

Pourvu que Cutter n'ait pas été amoché.
Anh nghe cho rõ là không làm hại tên Cutter đó.
Pourvu que cela vous apaise.
Bất thứ gì khiến anh bình tâm:
Nous pouvons donc tous progresser sur le plan spirituel, pourvu que notre cœur le désire.
Và mỗi người chúng ta đều có thể tiến bộ thêm nữa về thiêng liêng nếu đó ước muốn chân thành của chúng ta.
Pourvu que Dieu leur laisse leur 357 Magnum...
Mong Chúa để họ mang chiếc.357s theo lên với Người.
Pourvu que les autres trouvent une route plus sûre.
Hy vọng bọn họ sẽ tìm đường an toàn hơn.
Pourvu que je l’empêche de rien tenter contre la république, j’aurai fait mon devoir...
Miễn là tôi ngăn không cho ông ta toan tính chống lại nước Cộng hòa, là tôi đã làm xong bổn phận...
Pourvu que ça se passe mieux qu'avec la fille d'en bas!
Hy vọng tốt hơn lần cậu làm cho cô gái dưới nhà.
Cette inspiration et cette direction sont des dons qu’il accorde généreusement pourvu que nous les recherchions.
Sự cảm ứng và hướng dẫn như vậy là các ân tứ mà Ngài đã ban cho chúng ta một cách rộng rãi nếu chúng ta chịu tìm kiếm các ân tứ đó.
Pourvu que ton impro nous foute pas dans la merde.
Hi vọng là sáng tạo nhỏ của anh sẽ không gây rắc rối cho chúng ta, Filip.
Pourvu que Sung Hu soit du même avis.
Hy vọng Tống Hổ cũng làm như vậy
Je vous offre ma vie pour que vous en disposiez pourvu que vous veilliez à son bonheur.
Con xin hy sinh tính mạng mình, nếu thần linh khiến nàng hạnh phúc.
–N’importe où, pourvu que nous puissions causer tranquillement dix minutes.
– Bất cứ chỗ nào, miễn là nơi chúng ta có thể trò chuyện yên tĩnh trong mười phút.
Une aide, un geste envers moins pourvu que soi.
không mong chờ ai đáp đền mà thành tâm trợ giúp.
Pourvu que je n'aie pas nui à 70 braves types.
Tôi mongChúa là tôi đã đừng làm liên lụy hơn 70 người.
Pourvu que je puisse atteindre votre cou.
Miễn là tôi có thể thấy cổ anh để bổ rìu vào là được.
Je te paierai ce que tu voudras, pourvu que tu ne manques pas ton homme.
Ta sẽ trả theo, cái giá mi đòi hỏi, miễn là mi đừng giết hụt nạn nhân của mi.
Assurément, pourvu que nous nous maîtrisions continuellement dans notre course chrétienne et que nous la courions jusqu’au bout.
Chắc chắn có, nếu với đức tin chúng ta thể hiện tính tự chủ trong cuộc chạy đua của tín đồ Đấng Christ một cách bền bỉ cho đến cuối cùng.
C'était pas sur ta liste. Pourvu que ça t'amuse!
Ko có trong danh sách của em, nhưng nó sẽ vui lắm.
Pourvu que ça le déride.
Cầu mong cái này làm ổng vui.
Pourvu que les dieux nous bénissent, ils le feront sûrement car nous sommes leurs amis.
Chúng ta cưới nhau và thần linh sẽ phù hộ chúng ta chắc chắn là thế và cả bạn bè của chúng ta nữa Đúng rồi
Pourvu que Joe ne le tue pas d'abord.
Tất nhiên nếu Joe không giết anh ta trước.
pourvu que tu restes avec moi.
chừng nào anh còn có em.
Pourvu que cet investissement rapporte.
Hi vọng đầu tư của ông có hiệu quả.
— Peu importe ce que tu fais, pourvu que tu fasses quelque chose, dit Atticus.
“Bố không quan tâm những gì con làm, miễn là con làm một điều gì đó,” bố Atticus nói.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourvu que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.