pousse-mine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pousse-mine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pousse-mine trong Tiếng pháp.

Từ pousse-mine trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bút chì bấm, Than chì, viết chì bấm, bút chì bấm, tranh phun sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pousse-mine

Bút chì bấm

(mechanical pencil)

Than chì

viết chì bấm

(mechanical pencil)

bút chì bấm

(mechanical pencil)

tranh phun sơn

Xem thêm ví dụ

Par contre, lorsque 100 000 Chinois sont arrivés dans mon pays, travaillant fort sur les chemins de fer et dans les mines, et se détendaient le soir comme ils le faisaient dans leur pays d'origine avec leur pipe d'opium, c'était là qu'apparut la prohibition de drogues en Californie et au Nevada, poussés par les peurs racistes que les Chinois transformeraient les femmes blanches en esclaves sexuelles dépendantes de l'opium.
Đến khi hàng trăm trong số hàng ngàn người Trung Quốc bắt đầu nhập cư vào nước tôi, làm việc nặng nhọc ở trạm xe và hầm mỏ và trở về nhà vào buổi tối hút một ít thuốc phiện bằng tẩu giống như khi họ còn ở quê nhà thì đạo luật cấm ma túy đầu tiên ra đời tại California và Nevada, xuất phát từ nỗi sợ người Trung Quốc sẽ biến phụ nữ da trắng thành nô lệ tình dục nghiện thuốc.
Poussé par la curiosité, un petit garçon ramasse un objet dans un champ — c’est une mine antipersonnel — qui le rend aveugle et le mutile à vie.
Một em trai thấy một vật trông là lạ và tò mò nhặt lên xem.
Dans la matinée du 8 août, les Allemands firent leur poussée initiale dans le golfe ; le Braunschweig et l’Elsaß furent chargés d'engager le pré-dreadnought russe Slava et l'empêcher de perturber les dragueurs de mines allemands.
Sáng ngày 8 tháng 8, phía Đức thực hiện cuộc tiến quân đầu tiên vào khu vực vịnh; Braunschweig và Elsass được giao nhiệm vụ đối đầu với chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought Nga Slava, ngăn cản nó can thiệp hoạt động của các tàu quét mìn Đức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pousse-mine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.