prendre soin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prendre soin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre soin trong Tiếng pháp.

Từ prendre soin trong Tiếng pháp có các nghĩa là chăm sóc, quan tâm, lo lắng, trông nom, chăm nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prendre soin

chăm sóc

(to care)

quan tâm

(care)

lo lắng

(mind)

trông nom

(care)

chăm nom

(care)

Xem thêm ví dụ

Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Apprenez-leur à prendre soin les uns des autres.
Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau.
Et ainsi, l'enfant pour prendre soin de lui-même, doit prendre soin de cet objet vivant.
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
Elle devait prendre soin de Carrie et l’institutrice leur avait demandé de la suivre.
Cô phải chăm lo cho Carrie và cô giáo đã dặn không được tách ra.
Crois- tu que de toi je puisse cesser de prendre soin?
Hãy suy nghĩ bạn tôi có thể chấm dứt để chăm sóc?
* Veille à prendre soin de ces objets sacrés, Al 37:47.
* Hãy chăm sóc những vật thiêng liêng nầy, AnMa 37:47.
Et nous rappeler que nous aimons prendre soin des autres.
Và tôi nghĩ tôi có thể nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta có quan tâm.
Un homme pourrait prendre soin de vous.
Cô nên tìm một người đàn ông để chăm sóc cô.
Si vous n'étiez pas toujours chez vous, seul, à prendre soin de vous, en parfait petit garçon.
Có lẽ đó là bởi vì anh luôn ở nhà, một mình, chăm sóc bản thân, như một cậu bé ngoan.
Je peux à peine prendre soin de mes enfants. »
Tôi khó mà chăm con được."
Le premier homme, Adam, s’est vu confier la tâche enrichissante de prendre soin du jardin d’Éden.
Đức Chúa Trời ban cho người đàn ông đầu tiên là A-đam công việc rất là thú vị.
Je ne suis pas en mesure de prendre soin de son fils.
Em không thể giữ được con của anh ấy.
Elle élevait des vaches et des chèvres pour prendre soin de nous.
Bà nuôi bò và dê để chăm sóc chúng tôi.
C’était un plaisir de prendre soin d’eux en leur offrant des rafraîchissements et un peu de confort.
Tôi rất vui khi được chăm sóc cho họ.
Jéhovah peut prendre soin d’eux bien mieux que vous ne le feriez.
Đức Giê-hô-va sẽ chăm sóc họ theo cách mà anh chị có lẽ không làm được”.
Vous êtes responsables devant le monde, devant l'état, devant eux, de bien prendre soin d'eux.
Bạn có một trách nhiệm với thế giới, với đất nước, với trẻ em, chăm sóc chúng tốt.
Ivan est, j'ai besoin de prendre soin d'elle.
Ivan là, tôi cần phải chăm sóc nó.
8 Qu’est- ce qui a incité Joseph à prendre soin de son père ?
8 Động lực nào thúc đẩy Giô-sép chăm sóc cho cha già?
Si tu devais choisir quelqu’un pour prendre soin d’annales sacrées, quelles caractéristiques voudrais-tu qu’il ait ?
Nếu các em phải chọn một người nào đó để trông nom gìn giữ các biên sử thiêng liêng, thì các em muốn người đó phải có những đặc điểm nào?
Découvrez la manière du Seigneur de prendre soin de ses saints.
Tìm hiểu về cách Chúa lo liệu cho Các Thánh Hữu của Ngài.
Je peux prendre soin de moi.
Tôi có thể tự lo cho mình.
Il va falloir prendre soin de vos blessures.
Vết thương cô phải làm sao chứ.
Un homme fort pour prendre soin de toi?
Một người mạnh mẽ chăm lo cho em?
• Quelle responsabilité avons- nous pour ce qui est de prendre soin de nous spirituellement ?
• Chúng ta có trách nhiệm nào trong việc chăm sóc nhu cầu thiêng liêng của chính mình?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre soin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.