préservation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préservation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préservation trong Tiếng pháp.

Từ préservation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự phòng giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préservation

sự phòng giữ

noun

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Ils ont pris conscience qu'ils avaient une cause commune à celle des gens qui s'occupent de la préservation de la nature.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Énos 1:9-18 Énos prie pour les Néphites et les Lamanites et demande à Dieu de préserver les annales des Néphites.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.
La Bible offre un conseil pratique qui peut nous en préserver.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Qu’est- ce qui nous aidera à préserver notre cœur symbolique de la fatigue ?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Les hommes et les femmes qui respectent leurs alliances cherchent des moyens de se préserver des souillures du monde afin que rien n’entrave leur accès au pouvoir du Sauveur.
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
* Je devais préserver ces plaques, Jcb 1:3.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
« Nous devrions nous efforcer de discerner les moments où nous ‘[nous] retirons de l’Esprit du Seigneur, pour qu’il n’ait pas de place en [nous], pour [nous] guider dans les sentiers de la sagesse, pour que [nous soyons] bénis, rendus prospères et préservés’ (Mosiah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Comment préserver notre intégrité ?
Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên?
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Qu’est- ce qui a permis aux premiers chrétiens de préserver leur zèle malgré les persécutions, et que pouvons- nous tirer de leur exemple ?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
9, 10. a) De quelle façon la fidélité de Jéhovah préserve- t- elle ses serviteurs ?
9, 10. (a) Sự chân thật của Đức Giê-hô-va gìn giữ dân Ngài như thế nào?
Nous mettons tout en œuvre pour que ces situations ne se produisent que rarement afin de préserver, pour les utilisateurs, les éditeurs et les annonceurs, un écosystème sûr.
Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo.
Comme nous l’avons déjà montré, le texte des Écritures grecques chrétiennes a été mieux préservé que n’importe quel autre écrit de l’Antiquité.
Chúng ta đã thấy văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp còn đầy đủ hơn bất cứ tác phẩm xa xưa nào khác.
Si nous voulons la préserver ici, nous devons nous taire.
Nếu chúng ta hy vọng duy trì nó ở nơi này thì chúng ta phải im lặng.
les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
11 Certaines des pires entorses à la Loi ont été faites par ceux-là mêmes qui prétendaient l’enseigner et la préserver.
11 Luật pháp này bị thương tổn nhiều nhất do chính những kẻ tự nhận là dạy dỗ và gìn giữ Luật pháp gây ra.
Ainsi, la piété véritable nous préserve de l’idolâtrie. — 1 Timothée 4:8.
Vậy, sự tin kính thật sự đối với Đức Chúa Trời che chở chúng ta khỏi sự thờ hình tượng (I Ti-mô-thê 4:8).
Tout en obtenant son diplôme de Maîtrise en Biologie de la conservation, Hazzah effectue des recherches au Kenya, où elle a vu les difficultés de préservation du lion.
Khi có được bằng Thạc sĩ về Sinh học bảo tồn, Hazzah tiến hành nghiên cứu tại Kenya, nơi cô chứng kiến được những khó khăn của việc bảo tồn sư tử.
b) Pourquoi leurs écrits divinement inspirés ont- ils été préservés?
b) Tại sao những sự ghi chép được soi dẫn đó đã được lưu truyền?
Cependant, nous joignons notre voix à celle du roi Benjamin qui a dit : ‘Je suis semblable à vous, sujet à toutes sortes d’infirmités de corps et d’esprit ; cependant j’ai été choisi ... et consacré par mon père ... et j’ai été gardé et préservé par sa puissance incomparable, pour vous servir de tout le pouvoir, de tout l’esprit et de toute la force que le Seigneur m’a accordés (Mosiah 2:11).’ »
Tuy nhiên, chúng tôi cùng nói với Vua Benjamin, là người đã nói: ... ‘Tôi cũng giống như các người, cũng phải chịu tất cả mọi thứ yếu đuối về thể xác và tâm trí; tuy nhiên, tôi đã được ... lựa chọn, và đã được cha tôi lập lên, ... và tôi đã được gìn giữ và bảo vệ bởi quyền năng vô song của Ngài, để phục vụ các người với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh mà Chúa đã ban cho tôi’ (Mô Si A 2:11).”
10 Car « celui qui veut aimer la vie et vivre des jours heureux, qu’il préserve sa langue du mal+, et ses lèvres du langage trompeur.
10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá.
L’exposé classique d’Alma sur la foi, qui se trouve au chapitre trente-deux d’Alma dans le Livre de Mormon, énonce une série de choix qui garantissent le développement et la préservation de notre foi.
Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta.
Ce collège, composé des apôtres et des anciens de la congrégation de Jérusalem, a contribué à la préservation de l’unité de la congrégation, le “ seul corps ” de Christ. — Éphésiens 4:4, 11-16 ; Actes 15:22-31 ; 16:4, 5.
Hội đồng này—gồm các sứ đồ và trưởng lão thuộc hội thánh Giê-ru-sa-lem—giúp duy trì sự hợp nhất của hội thánh như “một thân-thể” của Đấng Christ.—Ê-phê-sô 4:4, 11-16; Công-vụ 15:22-31; 16:4, 5.
Nous devons sauver ces lieux si nous voulons avoir une chance de préserver la biodiversité que nous connaissons.
Chúng ta phải cứu lấy những nơi này nếu chúng ta muốn có một chút cơ hội bảo tồn sự đa dạng sinh học như chúng ta biết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préservation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.